Cửa hàng VNPT quận Thanh Khê cung cấp dịch vụ viễn thông uy tín cho khách hàng cá nhân/ doanh nghiệp. Khi có nhu cầu đăng ký mới để được hỗ trợ giới thiệu giá cước và lắp đặt nhanh tại nhà hãy gọi 0949752468 phục vụ miễn phí. Hoặc khách hàng có thể tới các quầy giao dịch viễn thông VNPT VinaPhone tại khu vực quận Thanh Khê. Dưới đây, để hỗ trợ khách hàng, chúng tôi cung cấp danh sách Cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone khu vực quận Thanh Khê, Đà Nẵng để bạn thuận tiện trong quá trình tìm kiếm, di chuyển.
Cửa hàng VNPT quận Thanh Khê ở đâu?
Về nhu cầu đăng ký lắp mạng VNPT tại quận Thanh Khê khách hàng nhận được sự hỗ trợ lắp đặt tại nhà mà không cần tới các điểm giao dịch. Tuy nhiên, một số vấn đề cần thiết khách hàng có thể tới các điểm giao dịch VNPT quận Thanh Khê để nhận sự hỗ trợ trực tiếp từ nhân viên tại quầy như:
- Thay đổi thông tin thuê bao VNPT VinaPhone.
- Bảo trì, báo hỏng, thanh toán tiền cước.
- Làm thủ tục nâng cấp, di dời,…
Vậy, Cửa hàng VNPT VinaPhone quận Thanh Khê ở đâu thì không phải khách hàng nào củng biết được. Dưới đây, chúng tôi cung cấp thông tin danh sách trung tâm giao dịch VNPT VinaPhone quận Thanh Khê, các điểm ủy quyền, điểm bán hàng lưu động để khách hàng có thể dễ dành liên hệ và được hỗ trợ nhanh nhất.
+ Thông tin trung tâm giao dịch VNPT VinaPhone quận Thanh Khê.
- Địa chỉ: 484 Điện Biên Phủ, Phường Thanh Khê Đông, Quận Thanh Khê.
- Giờ phục vụ: hoạt động từ thứ 2 tới thứ 7 hàng tuần, sáng từ 7 giờ tới 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ tới 17 giờ 30.
Danh sách điểm bán hàng lưu độn VNPT VinaPhone tại quận Thanh Khê.
- 11 Nguyễn Đình Tựu, Phường An Khê – điểm bán hàng VNPT Đặng Thị An Xuân.
- 150/3 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây – điểm bán hàng Nguyễn Lê Bảo Trân.
- 06 Xuân Hòa , Phường Thanh Khê Đông – điểm bán hàng Nguyễn Thị Anh Tâm.
- 113/7 Trần Xuân Lê, Phường Hòa Khê – điểm bán hàng Phan Thị Thanh Loan.
- 227/33 Trường Chinh, Phường An Khê – điểm bán hàng Nguyễn Thu Hà.
- K196/6 Trần Cao Vân, Phường Tam Thuận – điểm bán hàng Huỳnh Tấn Thành.
- 123/2/8 Trần Xuân Lê, Phường Hòa Khê – điểm bán hàng Nguyễn Hữu Quân.
- 1191 Nguyễn Tất Thành, Phường Xuân Hà – điểm bán hàng Phạm Nguyễn Trần Nguyên.
- 15 Tôn Thất Tùng, Phường Vĩnh Trung – điểm bán hàng Nguyễn Thị Cẩm Thu.
- K243/12 Trường Chinh, Phường An Khê – điểm bán hàng Ngô Văn Dũng.
Danh sách địa chỉ điểm ủy quyền VNPT quận Thanh Khê.
- 35 Phan Huy Ích, Phường An Hải Tây – điểm ủy quyền Huỳnh Yến.
- 271 Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung – ủy quyền bưu cục Nguyễn Văn Linh.
- 76 Hà Huy Tập, Phường Xuân Hà – đểm ủy quyền Văn Thọ.
- 777 Trần Cao Vân, Phường Thanh Khê Đông – điểm ủy quyền Việt Trung.
- 08 Hồ Tương, Phường An Khê – điểm ủy quyền Hàn Giang.
- 110 Lê Độ, Phường Chính Gián – điểm ủy quyền Vân Hưng Thịnh.
- 731 Trần Cao Vân, Phường Thanh Khê Đông – điểm ủy quyền Thiên Vi.
- 67A Lê Trọng Tấn, Phường Hòa Phát – điểm ủy quyền Hùng Quân 2.
- 416 Điện Biên Phủ, Phường Thanh Khê Đông – ủy quyền BC Xuân Hòa.
- 30 Mẹ Hiền, Phường Thanh Khê Tây – điểm ủy quyền Quảng Đà.
Dịch vụ lắp WiFi Internet tại cửa hàng VNPT quận Thanh Khê.
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng Internet WiFi VNPT ngày càng tăng nhanh tại quận Thanh Khê. Chúng tôi cung cấp đa dạng hình thức lắp mạng VNPT, trong đó dịch vụ tư vấn, lắp đặt tại nhà ở quận Thanh Khê được ngươi dân ưu tiên lựa chọn. Ngoài ra, ở các quầy giao dịch VNPT VinaPhone tại quận Thanh Khê, Đà Nẵng khách hàng tới đăng ký được đội ngũ nhân viên túc trực phục vụ siêu tốc. Dưới đây là bảng giá chi tiết từng gói cước Internet – gói Combo giá ưu đãi cho cá nhân/ doanh nghiệp tại quận Thanh Khê, Đà Nẵng.
Bảng giá cước viễn thông tại điểm giao dịch VNPT quận Thanh Khê
1. Bảng giá cước Internet gói cá nhân tại quận Thanh Khê.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 | ||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Bảng giá Internet tốc độ cao cho công ty tại quận Thanh Khê.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
3. Bảng giá gói cước Combo VNPT tại quận Thanh Khê có thêm truyền hình.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Khuyến mãi gì nếu lắp mạng VNPT tại quận Thanh Khê?
- Ưu đãi tặng thêm tháng cước.
- Miễn phí thiết bị Modem công nghệ mới nhất.
- Giá cước ưu đãi trọn gói từ 180,000 vnđ/ tháng.
- Phí lắp đặt ban đầu là 300,000 vnđ.
- Đăng ký đơn giản với thủ tục chỉ cần căn cước + giấy phép kinh doanh nếu là công ty.
- Nhân viên kinh doanh VNPT VinaPhone tại Thanh Khê tư vấn lắp đặt trong ngày.
Lưu ý:
- Giá cước Internet viễn thông VNPT tại quận Thanh Khê có thể thay đổi theo chính sách từng tháng.
- Phí lắp đặt và ưu đãi tặng thêm cước VNPT tại quận Thanh Khê có thể thay đổi tùy từng thời điểm.
Liên hệ Cửa hàng VNPT VinaPhone tại quận Thanh Khê
Khi cần đăng ký mới, bảo trì, thanh toán cước, thay đổi chủ thuê bao dịch vụ VNPT VinaPhone tại quận Thanh Khê. Quý khách hàng có thể tới trực tiếp cửa hàng giao dịch gần nhất hoặc liên hệ với bộ phận hỗ trợ của VNPT VinaPhone quận Thanh Khê theo đường Line sau.
- Văn phòng giao dịch VNPT VinaPhone quận Thanh Khê
- Điện thoại tư vấn lắp đặt VNPT tại Thanh Khê: 0949752468 phục vụ 24/7.
- Tổng đài kỹ thuật VNPT tại quận Thanh Khê: 18001166 nhánh số 1
- Tổng đài hỗ trợ mạng di động VinaPhone tại quận Thanh Khê: 18001091
- Website: Vnptvinh.com
💥 Bài Viết Liên Quan.