Chương trình khuyến mãi đặc biệt cho khách hàng lắp đặt internet VNPT. Miễn toàn bộ vật tư, trang thiết bị, thủ tục đơn giản chỉ cần Chứng minh thư hoặc căn cước công dân. Giá khuyến mãi chỉ từ 165K/tháng cho gói cước tốc độ 100 Mbps.
Lắp internet VNPT cáp quang tốc độ có mạnh không? đường truyền cáp quang VNPT có tốt không? thủ tục lắp đặt mạng VNPT như thế nào? VNPT có chương trình khuyến mãi gì không? Đây là một số câu hỏi khi đăng ký internet cáp quang VNPT. Hôm nay, Bạn tham khảo thêm bài viết này để tìm hiểu thêm về công nghệ GPON mới nhất của VNPT. Các thiết bị mà VNPT đang cung cấp cho khách hàng lắp đặt internet VNPT cáp quang nhé!
Tổng quan về lắp mạng VNPT trên hạ tầng cáp quang GPON
Internet VNPT- GPON là cụm từ viết tắt của Gigabit Passive Optical Networks. GPON là cơ chế truy cập điểm-đến-đa điểm. Đặc điểm chính của GPON là sử dụng các bộ tách thụ động trong mạng lưới phân phối chất xơ. Cho phép một sợi đơn kết nối từ văn phòng trung tâm của nhà cung cấp để cung cấp dịch vụ cho từng khách hàng
Công nghệ GPON là một công nghệ hoàn toàn mới ở Anh. Các nước như Úc và Canada đã đi tiên phong trong công nghệ này và thành công trong việc cải thiện dịch vụ internet trên một khoảng cách xa. Kết quả thành công là một cơ sở hạ tầng mạng tốc độ cao nhưng chi phí rẻ.
Tại Việt Nam, Internet VNPT đang cung cấp một mạng truy cập bằng chứng trong tương lai với khả năng nâng cấp vô song. Công nghệ đột phá này cung cấp tốc độ vô song lên tới 2,488 Gb/ s tốc độ tải xuống và tốc độ tải lên 1.244 Gb/ giây.
Ưu đãi lắp internet VNPT cáp quang theo chính sách tháng 9/2023
Hiện nay, Trung tâm lắp đặt internet VNPT cáp quang đang cung cấp nhiều gói cước ưu đãi cực sốc giá chỉ từ 165K/tháng. Kèm theo đó là chương trình ưu đãi miễn phí lắp đặt, tặng cước và các chương trình khuyến mãi khác VNPT cung cấp cụ thể như sau:
THÔNG TIN KHUYẾN MÃI KHI LẮP MẠNG VNPT (Áp dụng từ ngày 1/7/2023) | |||||
Phí lắp đặt: | - Phí hòa mạng 300,000 vnđ/ thuê bao (Bắt đầu từ ngày 1/7/2023 VNPT, FPT. Viettel khi đăng ký mới phải đóng phí hòa mạng) | ||||
Vật tư triển khai: | - Trang bị miễn phí toàn bộ vật tư: Modem wifi, đầu thu truyền hình My tvi, Cáp quang,... | ||||
Cước phí: | - Khuyến mãi gói Home Net 1 (100Mbps) chỉ từ 165K/tháng | ||||
Trọn gói 3 tháng: | - Không được tặng cước | ||||
Trọn gói 6 tháng: | - Được tặng 1 tháng cước | ||||
Trọn gói 12 tháng: | - Được tặng 2 tháng cước | ||||
Hạ tầng cáp quang: | - VNPT cung cấp băng thông tốc độ tối thiểu 100Mbps (Không áp dụng tại Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng) |
Chi phí lắp đặt internet cáp quang VNPT cho cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp tốc độ cao
Hiện nay, trung tâm cáp quang VNPT đang cung cấp các gói cước internet cáp quang tốc độ cao từ 80 Mbps đến 1000 Mbps. Thủ tục đơn giản cho khách hàng đăng ký mới. Chỉ cần chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân là có thể sở hữu đường truyền cáp quang VNPT giá rẻ. Dưới đây là bảng giá các gói cước internet tốc độ cao, bạn vui lòng xem thêm chi tiết bên dưới nhé!
Lắp đặt internet cáp quang VNPT tốc độ cao cho cá nhân giá rẻ
Trung tâm Cáp quang VNPT giá rẻ đã ban hành 5+ gói cước internet phổ biến cho các cá nhân/ hộ gia đình. Tốc độ từ 100 Mbps đến 500 Mbps với giá cước chỉ từ 165K/tháng (chưa VAT). Đặc biệt ưu đãi khi đăng ký gói Internet cáp quang tốc độ từ 100 Mbps sẽ được trang bị thêm 01 Wifi MESH. Wifi Mesh VNPT giúp tăng cường sóng wifi ở những điểm thiếu sóng Wifi đảm bảo mọi ngóc ngách nhà bạn đều có thể sử dụng đường truyền internet tốc độ cao. Hạn chế bị yếu sóng wifi ở những góc khuất.
BẢNG GIÁ CHỈ INTERNET | ||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá khuyến mãi | Gói 3 Tháng | Gói 6 tháng | Gói 12 tháng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165K | 495K | 990K | 1tr980 | |
Home NET 2 | 150Mbps | 180K | 540K | 1tr080 | 2tr160 | |
Home NET 3 | 200Mbps | 209K | 627K | 1tr254 | 2tr160 | |
Home NET 4 | 250Mbps | 219K | 657K | 1tr314 | 2tr628 | |
Home NET 5 | 300Mbps | 249K | 747K | 1tr494 | 2tr988 | |
Home NET 6 | 500Mbps | 350K | 1tr050K | 2tr1 | 4tr2 | |
Gói 3 Tháng | Phí hòa mạng 300K - Không tặng cước | |||||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 2 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Báo giá này chưa bào gồm Wifi Mesh (iii) Bảng giá internet được áp dụng từ tháng 8/2023 |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | ||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá khuyến mãi | SL Wifi Mesh | Gói 3 Tháng | Gói 6 tháng | Gói 12 tháng |
---|---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195K | 01 wifi Mesh 5 | 585K | 1tr170 | 2tr340 |
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210K | 01 wifi Mesh 5 | 630K | 1tr260 | 2tr520 |
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239K | 01 wifi Mesh 5 | 717K | 1tr434 | 2tr868 |
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249K | 02 Mesh 5 hoặc 01 Mesh 6 | 747K | 1tr494 | 2tr988 |
Home Mesh 5 | 300Mbps | 309K | 03 Mesh 5 hoặc 02 Mesh 6 | 927K | 1tr854 | 3tr708 |
Home Mesh 6 | 500Mbps | 430K | 03 Mesh 5 hoặc 02 Mesh 6 | 1tr290 | 2tr580 | 5tr160 |
Gói 3 Tháng | Phí hòa mạng 300K - Không tặng cước | |||||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 2 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng; (iii) Bảng giá internet được áp dụng từ tháng 8/2023 |
Lắp internet VNPT wifi kèm theo dịch vụ truyền hình VNPT ưu đãi lớn
Với nhu cầu ngày càng cao như hiện nay, việc đáp ứng nhu cầu giải trí trong ngôi nhà bạn không thể thiếu Truyền hình VNPT. Truyền hình VNPT cung cấp hơn 180 kênh truyền hình chuẩn HD. Nội dung phong phú, tính năng thông minh, giao điện đơn giản, dễ sử dụng.
Xem thêm bảng giá lắp wifi VNPT kèm theo dịch vụ truyền hình VNPT
BẢNG GIÁ INTERNET - MY TV (APP) GIÁ RẺ | ||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá khuyến mãi | Gói 3 Tháng | Gói 6 tháng | Gói 12 tháng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 185K | 555K | 1tr110 | 2tr220 | |
Home NET 2+ | 150Mbps | 200K | 600K | 1tr200 | 2tr400 | |
Home NET 3+ | 200Mbps | 229K | 687K | 1tr374 | 2tr748 | |
Home NET 4+ | 250Mbps | 239K | 717K | 1tr434 | 2tr628 | |
Home NET 5+ | 300Mbps | 269K | 807K | 1tr614 | 3tr228 | |
Gói 3 Tháng | Phí hòa mạng 300K - Không tặng cước | |||||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 2 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Báo giá này chưa bào gồm Wifi Mesh (iii) Bảng giá internet được áp dụng từ tháng 8/2023 |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | ||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá khuyến mãi | Gói 3 Tháng | Gói 6 tháng | Gói 12 tháng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 205K | 6155K | 1tr230 | 2tr460 | |
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 230K | 690K | 1tr380 | 2tr760 | |
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 259K | 777K | 1tr554 | 3tr108 | |
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 269K | 807K | 1tr614 | 3tr228 | |
Home Mesh 5+ | 300Mbps | 329K | 987K | 1tr974 | 3tr948 | |
Gói 3 Tháng | Phí hòa mạng 300K - Không tặng cước | |||||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 2 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Gói Home Mesh 1+ đến Home Mesh 3+ trang bị 01 wifi Mesh 5; Home Mesh 4+ 02 Mesh 5 hoặc 1 mesh 6; Home Mesh 5+ trang bị 3 mesh 5 (iii) Bảng giá internet được áp dụng từ tháng 8/2023 |
BẢNG GIÁ INTERNET - MY TV (STB) | ||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá khuyến mãi | Gói 3 Tháng | Gói 6 tháng | Gói 12 tháng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 215K | 645K | 1tr290 | 2tr580 | |
Home NET 2+ | 150Mbps | 230K | 690K | 1tr380 | 2tr760 | |
Home NET 3+ | 200Mbps | 259K | 777K | 1tr554 | 3tr108 | |
Home NET 4+ | 250Mbps | 269K | 807K | 1tr614 | 3tr228 | |
Home NET 5+ | 300Mbps | 299K | 897K | 1tr794 | 3tr588 | |
Gói 3 Tháng | Phí hòa mạng 300K - Không tặng cước | |||||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 2 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Báo giá này không bao gồm Wifi Mesh (iii) Bảng giá internet được áp dụng từ tháng 8/2023 |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (STB) - WIFI MESH | ||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá khuyến mãi | Gói 3 Tháng | Gói 6 tháng | Gói 12 tháng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 235K | 705K | 1tr410 | 2tr820 | |
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 260K | 780K | 1tr560 | 3tr120 | |
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 289K | 867K | 1tr734 | 3tr468 | |
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 299K | 897K | 1tr794 | 3tr588 | |
Home Mesh 5+ | 300Mbps | 359K | 1tr077 | 2tr154 | 4tr308 | |
Gói 3 Tháng | Phí hòa mạng 300K - Không tặng cước | |||||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 2 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Gói Home Mesh 1+ đến Home Mesh 3+ trang bị 01 wifi Mesh 5; Home Mesh 4+ 02 Mesh 5 hoặc 1 mesh 6; Home Mesh 5+ trang bị 3 mesh 5 (iii) Bảng giá internet được áp dụng từ tháng 8/2023 |
Lắp đặt internet cáp quang VNPT tốc độ cao cho Doanh nghiệp
Các gói cước doanh nghiệp internet cáp quang hiện nay VNPT đang cung cấp từ 80 Mbps đến 1000 Mbps. Điều khác biệt gói doanh nghiệp là được trang bị thêm băng thông truy cập quốc tế & trang bị IP tĩnh. Khi mà các server hiện nay hầu như đều đặt tại nước ngoài nên việc cung cấp thêm băng thông quốc tế giúp ổn định hơn.
CÁP QUANG FIBER VNN | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber36+ | 40M | 16,2M | 210K | |
Fiber50+ | 80M | 20,5M | 300K | |
Fiber60Eco+ | 100M | 22,8M | 360K | |
Fiber80Eco+ | 120M | 28,8M | 720K | |
Fiber80+ | 120M | 28,8M | 1tr5 | |
Fiber100Eco+ | 150M | 35M | 1tr2 | |
Fiber150Eco+ | 200M | 50M | 3tr | |
Fiber200Eco+ | 300M | 60M | 6tr | |
Fiber300Eco+ | 400M | 85M | 12tr | |
Fiber500Eco+ | 600M | 125M | 18tr | |
Fiber500Eco+ | 600M | 125M | 18tr | |
Trả trước 6 tháng | Miễn Phí lắp đặt, tặng 1 tháng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Miễn Phí lắp đặt, tặng 3 tháng | |||
Lưu ý: Bảng báo giá trên chưa bao gồm 10% thuế Giá trị Gia tăng |
CÁP QUANG FIBERXTRA | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberXtra100+ | 100M | 12M | 260K | |
FiberXtra150+ | 150M | 12M | 320K | |
FiberXtra200+ | 200M | 15M | 420K | |
FiberXtra240+ | 240M | 16M | 500K | |
FiberXtra300+ | 300M | 20M | 900K | |
FiberXtra400+ | 400M | 24M | 1tr6 | |
FiberXtra600+ | 600M | 30M | 5tr | |
FiberXtra1000+ | 1000M | 45M | 15tr | |
Trả trước 6 tháng | Miễn Phí lắp đặt, tặng 1 tháng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Miễn Phí lắp đặt, tặng 3 tháng | |||
Cước đấu nối hòa mạng: 273K. Trang bị miễn phí IP Tĩnh | ||||
Lưu ý: Bảng báo giá trên chưa bao gồm 10% thuế Giá trị Gia tăng |
Quy trình đăng ký lắp đặt internet cáp quang VNPT
Quy trình lắp internet VNPT cáp quang có 3 bước như sau:
- Bước 1: Truy cập website: www.vnptvinh.com hoặc gọi ngay số tổng đài 0949 75 2468 để được hỗ trợ.
- Bước 2: Chuyên viên kinh doanh VNPT tiếp nhận thông tin, kiểm tra hạ tầng và tư vấn gói cước. Lưu ý: để tư vấn chính xác quý khách vui lòng cung cấp đúng thông tin số lượng thiết bị truy cập để được hỗ trợ nhanh & tối ưu giá cước cũng như băng thông truy cập.
- Bước 3: Ký kết hợp đồng và chuyển Phiếu thi công cho kỹ thuật tiến hành xuất vật tư triển khai.
Lưu ý: Thời gian triển khai cáp quang VNPT internet trong vòng 24 giờ kể từ khi ký kết Hợp đồng. Tuy nhiên, có thể linh động hỗ trợ nhanh chóng hơn. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ Hotline kinh doanh để được tư vấn lắp đặt miễn phí.
Dịch vụ lắp đặt internet VNPT tại 63 tỉnh thành phố trên cả nước
Mạng lưới cáp quang VNPT được mở rộng phát triển tại 63 tỉnh thành phố trên cả nước. VNPT là đơn vị tiên phong trong việc phát triển đầu tư mạng lưới hạ tầng internet công nghệ GPON trên cả nước. VNPT là nhà cung cấp dịch vụ viễn thông hàng đầu tại Việt Nam và trong khu vực. Quý khách hàng đang có nhu cầu lắp internet VNPT vui lòng xem thêm khu vực bên dưới.
– VNPT khu vực Miền Bắc: Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nam, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Hưng Yên, Hà Giang, Lào Cai, Lạng Sơn, Nam Định, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
– VNPT khu vực Miền Trung: Đà Nẵng, Bình Định, Bình Thuận, Đăk Lăk, Đắk Nông, Gia Lai, Hà Tĩnh, Huế, Khánh Hòa, Kon Tum, Nghệ An, Ninh Thuận, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Thanh Hóa.
– VNPT Khu vực Miền Nam: Hồ Chí Minh, An Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Dương, Bình Phước, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Lâm Đồng, Long An, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.
Một số câu hỏi thường gặp khi lắp đặt internet VNPT cáp quang
Tôi muốn lắp đặt internet VNPT cáp quang tại chung cư Topaz Quận 12 có dễ không?
→ Chào Bạn, để đăng ký lắp mạng cáp quang VNPT tại chung cư Topaz Quận 12, TP. HCM. Bạn liên hệ Hotline 0949 75 2468 để được kiểm tra hạ tầng trong chung cư và tư vấn lắp đặt dịch vụ nhanh chóng.
Tôi đang ở chung cư Empire Citty, Phường Thủ Thiêm, TP Thủ Đức có dùng mạng VNPT nhưng hiện không vào mạng được thì liên hệ ai để bảo trì?
→ Chào Bạn, tại Dự án Empire City do đối tác Văn Lang đầu tư hạ tầng. Nếu trường hợp cần bảo trì Bạn vui lòng liên hệ tổng đài 18001166 để được hỗ trợ kiểm tra đường internet.
Tôi muốn đăng ký gói internet cáp quang của VNPT cho công ty tôi ở Đường Sương Nguyệt Ánh, Quận 1, TP. HCM. Tôi cần tư vấn lắp đặt gói wifi cho 15 máy tính.
→ Chào Bạn, VNPT cung cấp nhiều gói cước băng thông tốc độ cao cho doanh nghiệp tại Quận 1, TP. HCM. Bạn có thể lựa chọn gói Fiber 100+ giá cước khuyến mãi 2tr7/ tháng hoặc gói cước Fiber 150 Eco+ giá khuyến mãi 3tr3/ tháng. Bạn chọn hình thức trả trước 6 tháng tặng 1 tháng, trả trước 12 tháng tặng 3 tháng và nhiều ưu đãi hấp dẫn khác đang chờ đón Bạn.
Liên hệ tư vấn lắp internet VNPT
- Trung tâm kinh doanh lắp internet VNPT
- Hotline kinh doanh tư vấn lắp đặt internet VNPT: 0949752468 phục vụ 24/7
- Tổng đài báo hỏng wifi VNPT: 18001166 nhánh 1
- Website: www.vnptvinh.com
- Fan page: Cáp quang VNPT