Tại huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, khách hàng có nhu cầu đăng ký Internet VNPT phải làm sao? Để lắp đặt Internet siêu nhanh khách hàng hãy liên hệ tới bộ phận bán hàng VNPT ở huyện Giao Thủy qua Hotline để được phục vụ 24/7. Hoặc bạn cũng có thể dành chút thời gian di chuyển tới Cửa hàng VNPT huyện Giao Thủy để gặp gỡ nhân viên túc trực tại quầy hỗ trợ tư vấn, lắp đặt nhanh chóng. Dưới đây là danh sách các điểm giao dịch, điểm bán hàng lưu động và địa chỉ cửa hàng ủy quyền VNPT VinaPhone tại huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định.
Về cửa hàng VNPT VinaPhone huyện Giao Thủy
Nhằm cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt hơn, VNPT đã mở các văn phòng giao dịch phục vụ người dân. Tại các văn phòng giao dịch VNPT VinaPhone huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định chúng tôi có đội ngũ nhân viên túc trực sẵn sàng phục vụ khách hàng khi đến đây. Dưới đây là danh sách các địa chỉ văn phòng giao dịch, điểm bán lưu động và điểm ủy quyền VNPT VinaPhone tại huyện Giao Thủy.
- Địa chỉ: tại Bưu cục VNPost Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, Nam Định.
- Thời gian phục vụ: Từ thứ 2 tới thứ 7 hàng tuần, sáng 7 giờ tới 11 giờ 30 chiều từ 13 giờ 30 tới 17 giờ.
Địa chỉ điểm bán hàng VNPT VinaPhone huyện Giao Thủy, Nam Định
- Tổ dân phố Sơn Hòa, Thị trấn Ngô Đồng – điểm bán hàng Phan Thế Linh.
- TDP số 6, Thị trấn Ngô Đồng – điểm bán hàng Đặng Thị Hoài.
- Xóm 2 Quyết Thắng, Xã Giao Tiến – điểm bán hàng Phạm Thị Hồng.
- Xóm 12, Giao Hải, Giao Thủy – điểm bán hàng Vũ Tiến Thịnh.
- Tổ Dân phố Lâm Khang, Thị trấn Quất Lâm – điểm bán hàng Đặng Tam Bình.
- Xóm 5, Hồng Thuận – điểm bán hàng VNPT Vũ Tiến Dũng
- Xóm Tân Tiến, Giao Tân – điểm bán hàng Trịnh Thị Hà.
- Tổ Dân Phố Đông Tiến, Thị trấn Ngô Đồng – điểm bán hàng Đỗ Tuyết Mai.
- Xóm 6, Giao Long, Giao Thủy – điểm bán hàng Vũ Thị Thư.
Địa chỉ điểm ủy quyền VNPT VinaPhone huyện Giao Thủy, Nam Định
- Xóm 05, Quyết Tiến, xã Giao Tiến – ủy quyền TGDD.
- Khu Lâm Quý, Thị Trấn Quất Lâm, – điểm ủy quyền TGDD.
- TDP Lâm Tân, Thị trấn Quất Lâm – ủy quyền cửa hàng Thành Chung.
- Xóm 14, Giao Hải – ủy quyền cửa hàng VinaPhone Thanh Đông.
- Đội 5, Mỹ Bình, Giao Châu – ủy quyền cửa hàng VinaPhone Đoan Hạnh.
- Xóm 18, Xã Giao Lạc – điểm bán hàng Đặng Thị Thanh Loan.
- Xóm 6, Giao Lạc, Giao Thủy – ủy quyền cửa hàng Văn Công.
- Xóm 4, Hồng Thuận – ủy quyền cửa hàng VinaPhone Thế Đảng.
- Khu 4B, Thị trấn Ngô Đồng – ủy quyền cửa hàng VinaPhone Đức Phúc
- Thanh Tân, Giao Thanh – ủy quyền cửa hàng VinaPhone Ngọc Trọng.
Tổng quan dịch vụ lắp Internet WiFi tại Cửa hàng VNPT VinaPhone huyện Giao Thủy
Dịch vụ lắp mạng VNPT huyện Giao Thủy cung cấp cho khách hàng gói cước từ cơ bản tới cao cấp. Tốc độ băng thông truy cập quyết định giá gói cước khách hàng lựa chọn sử dụng. Dưới đây là thông tin tổng quan về chi tiết giá cước viễn thông VNPT VinaPhone tại huyện Giao Thủy đang cung cấp.
1. Giá cước Internet VNPT tại huyện Giao Thủy gói phổ thông.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Giá cước Internet VNPT gói công ty tại huyện Giao Thủy
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
3. Giá cước gói Combo VNPT cho gia đình tại huyện Giao Thủy.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Liên hệ Cửa hàng/ văn phòng giao dịch VNPT huyện Giao Thủy
- Văn phòng giao dịch VNPT VinaPhone huyện Giao Thủy
- Hotline lắp WiFi VNPT tại huyện Giao Thủy: 0949752468 phục vụ 24/7.
- Tổng đài kỹ thuật VNPT tại huyện Giao Thủy: 18001166 nhánh 1
- Tổng đài mạng di động VinaPhone tại huyện Giao Thủy: 18001091
- Website: Vnptvinh.com
💥 Bài Viết Liên Quan