Cửa hàng VNPT huyện Lang Chánh ở đâu? Thời gian phục vụ khách hàng vào khung giờ nào? Đây là câu hỏi khách hàng thường hay thắc mắc khi tới các điểm giao dịch đăng ký mạng WiFi VNPT hoặc làm các thủ tục liên quan. Dưới đây là danh sách các văn phòng giao dịch, điểm bán hàng, và ủy quyền của VNPT VinaPhone tại huyện Lang Chánh mang dịch vụ viễn thông tới khách hàng.
Tổng quan về Cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone huyện Lang Chánh
Khi có nhu cầu lắp mạng VNPT huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa, quý khách hàng có nhiều cách liên hệ khác nhau. Trong đó, việc liên hệ số điện thoại kinh doanh Internet WiFi 0949752468 được khách hàng lựa chọn để đăng ký dịch vụ một cách nhanh chóng. Ngoài ra, nếu khách hàng sinh sống, làm việc tại điểm giao dịch VNPT VinaPhone huyện Lang Chánh có thể tới đây gặp gỡ nhân viên giao dịch phục vụ nhanh, hiệu quả. Dưới đây là địa chỉ trung tâm giao dịch kinh doanh VNPT VinaPhone huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ: Phố 3, Thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh, Thanh Hóa.
- Giờ làm việc: từ thứ 2 đến chủ nhật, trong khung giờ hành chính, nghỉ trưa từ 12 giờ tới 13 giờ 30.
Danh sách điểm bán hàng VNPT VinaPhone huyện Lang Chánh
- Số nhà 20, Phố Nguyễn Trãi, Thị trấn Lang Chánh – điểm bán hàng Lê Văn Ích.
- Thôn Viên, Xã Giao An, Huyện Lang Chánh – điểm bán hàng Lê Văn Hoàng
- KP Nguyễn Trãi, Thị trấn Lang Chánh – điểm bán hàng Phạm Văn Điệp.
- 10/4, Phố Lê Lợi, Thị trấn Lang Chánh – điểm bán hàng đặng Văn Kiên
- 18 Đường Lê Ninh,KP Lê Lai, Thị trấn Lang Chánh – điểm bán hàng Đào Ngọc Huy.
- Bản ngàm pốc, Xã Yên Thắng, Huyện Lang Chánh – điểm bán hàng Lò Trung Tuyến
- Phố Lê Lợi, Thị trấn Lang Chánh, Huyện Lang Chánh – điểm bán hàng Mai Văn Châu.
- 313 KP Chí Linh, Thị trấn Lang Chánh – điểm bán hàng Phạm Tuân.
- Xã Yên Khương, Huyện Lang Chánh – điểm bán hàng Lò Thị Nhàn.
Danh sách điểm ủy quyền VNPT VinaPhone huyện Lang Chánh
- 270 Đường Châu Lang, Phố Lê Lợi, TT Lang Chánh – ủy quyền cửa hàng Lê Minh Hà.
- khu phố Lê Lợi, thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh – ủy quyền cửa hàng TGDD.
Đăng ký Internet WiFi tại cửa hàng giao dịch VNPT huyện Lang Chánh
Để đăng ký lắp mạng VNPT huyện Lang Chánh nhanh hơn, khách hàng liên hệ Hotline tư vấn lắp đặt ngày đêm. Hoặc khách hàng tham khảo báo giá và lựa chọn điểm giao dịch VNPT VinaPhone gần nhất để tư vấn làm hợp đồng lắp đặt nhanh chóng. Dưới đây là danh sách chi tiết bảng giá Internet – truyền hình MyTV dành cho khách hàng cá nhân/ doanh nghiệp tại huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa.
1. Bảng giá cước Internet VNPT huyện Lang Chánh gói cá nhân.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Bảng giá cước cáp quang VNPT tại huyện Lang Chánh gói doanh nghiệp.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
3. Bảng giá cước Combo VNPT tại huyện Lang Chánh có thêm truyền hình MyTV.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Quy trình và thủ tục lắp đặt WiFi tại điểm giao dịch VNPT VinaPhone huyện Lang Chánh
Để đăng ký Internet VNPT tại Lang Chánh, cá nhân hoặc doanh nghiệp cần chuẩn bị giấy tờ sau.
- Cá nhân lắp đặt VNPT VinaPhone cần có căn cước công dân.
- Công ty lắp mạng VNPT tại Lang Chánh cần bổ sung thêm giấy phép kinh doanh.
Với quy trình đăng ký và lắp đặt Internet WiFi VNPT tại huyện Lang Chánh đơn giản với 03 bước sau đây.
- Xem giá cước, ưu đãi và liên hệ Hotline VNPT VinaPhone huyện Lang Chánh tại website Vnptvinh.com.
- Nhân viên VNPT huyện Lang Chánh giới thiệu gói cước, ưu đãi và làm hồ sơ lắp đặt.
- Phiếu thi công được nhân viên kỹ thuật tiếp nhận và tiến hành thi công nhanh chóng trong 1 tới 3 ngày.
Liên hệ đăng ký VNPT tại Cửa hàng giao dịch huyện Lang Chánh
- Điểm giao dịch VNPT VinaPhone huyện Lang Chánh.
- Hotline đăng ký mới Internet tại huyện Lang Chánh: 0949752468 phục vụ 24/7.
- Tổng đài kỹ thuật VNPT tại huyện Lang Chánh: 18001166 nhánh 1.
- Tổng đài hỗ trợ mạng di động VinaPhone tại Lang Chánh: 18001091
- Website: Vnptvinh.com
💥 Bài Viết Liên Quan.