Chi nhánh VNPT Thái Bình cung cấp dịch vụ Internet – truyền hình – di động VinaPhone cho khách hàng cá nhân/ doanh nghiệp. Khuyến mãi đăng ký Internet VNPT tại Thái Bình trọn gói chỉ từ 165,000 vnđ/ tháng, tặng thêm tháng cước và nhiều ưu đãi hấp dẫn khác. Để hòa mạng VNPT VinaPhone tại Thái Bình nhanh nhất, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đội ngũ nhân viên qua Hotline 0949752468 phục vụ 24/7. Dưới đây là danh sách cửa hàng/ điểm giao dịch VNPT VinaPhone tại Thái Bình.
Về chi nhánh VNPT Thái Bình
Với nhu cầu sử dụng Internet băng rộng ngày càng tăng cao ở tỉnh Thái Bình. Để phục vụ khách hàng tốt hơn chi nhánh VNPT Thái Bình mở rộng nhiều cửa hàng giao dịch để phục vụ khách hàng mới lẫn khách hàng cũ. Dưới đây là danh sách các cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone tại tỉnh Thái Bình.
Danh sách điểm giao dịch VNPT tại Thái Bình
- Thành phố Thái Bình: VNPT tại số 146 đường Lê Lợi.
- Vũ Thư: chưa có điểm giao dịch VNPT VinaPhone.
- Tiền Hải: VNPT tại phố Tiểu Hoàng, thị trấn.
- Thái Thụy: VNPT tại khu 6, thị trấn Diêm Điền.
- Quỳnh Phụ: VNPT tại thị trấn An Bài và thị trấn Quỳnh Côi.
- Kiến Xương: VNPT tại thị trán Thanh Nê.
- Hưng Hà: VNPT tại khu Thị An, thị trấn Hưng Nhân.
- Đông Hưng: VNPT tại Khu 3, thị trấn.
Dịch vụ lắp đặt Internet tại chi nhánh VNPT Thái Bình
Hiện nay, Dịch vụ lắp mạng VNPT phát triển mạnh mẽ tại thành phố và các huyện trực thuộc tỉnh Thái Bình. Với phạm vi hạ tầng phủ rộng rãi, chính sách ưu đãi cực sốc, nhiều gói cước để khách hàng lựa chọn. Chính vì những ưu điểm vượt trội mà VNPT VinaPhone mang lại khi người dân tại Thái Bình ưu tiên lựa chọn dịch vụ viễn thông của VNPT.
Bảng báo giá dịch vụ VNPT tại Thái Bình bao gồm internet – di động.
Nhằm mang đến dịch vụ viễn thông chất lượng để phục vụ mỗi khách hàng cá nhân/ doanh nghiệp tại Thái Bình. VNPT ban hành nhiều gói cước viễn thông để phục vụ khách hàng từ Internet băng rộng tới các gói cước di động Data tốc độ cao. Dưới đây, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin chi tiết các gói cước tiêu biểu được người dùng lựa chọn nhiều nhất.
1. Bảng giá Internet VNPT giá rẻ cho cá nhân ở Thái Bình
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Bảng giá gói cước công ty VNPT tại Thái Bình.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
3. Bảng giá WiFi VNPT kèm theo truyền hình MyTV tại Thái Bình.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Liên hệ chi nhánh VNPT Thái Bình lắp đặt Internet
Khi khách hàng ở tỉnh Thái Bình muốn tìm hiểu gói cước và đăng ký dịch vụ Internet tại cửa hàng giao dịch VNPT. Hoặc cần tư vấn trực tuyến để kỹ thuật lắp đặt tại nhà đỡ mất thời gian khách hàng di chuyển thì hãy liên hệ với đội ngũ nhân viên VNPT Thái Bình theo thông tin sau đây.
- Cửa hàng giao dịch VNPT tại Thái Bình
- Hotline tư vấn lắp WiFi tại Thái Bình: 0949752468 phục vụ 24/7.
- Tổng đài báo hỏng mạng VNPT tại Thái Bình: 18001166 nhánh 1
- Tổng đài phục vụ di động Vina tại Thái Bình: 18001091
- Website: Vnptvinh.com
💥 Bài Viết Liên Quan.