Nhằm hỗ trợ khách hàng đăng ký Internet VNPT nhanh chóng, hiệu quả. Chúng tôi cung cấp số Hotline VNPT Quận 1 để phục vụ khách hàng khi cần lắp mạng. Đây là số điện thoại nhân viên kinh doanh tư vấn gói cước, ưu đãi, và giục thi công nhanh chóng khi khách hàng đăng ký. Dưới đây, chúng tôi cung cấp thông tin danh sách các số điện thoại từ phục vụ đăng ký mới, bảo trì, số di động VinaPhone tại các điểm giao dịch ở Quận 1, TPHCM.
Tư vấn đăng ký Internet qua số Hotline VNPT Quận 1
Khách hàng đang sinh sống, làm việc tại quận 1, TPHCM muốn đăng ký Internet VNPT phục vụ công việc, học tập. Nếu bạn vẫn chưa biết phải liên hệ ai và số điện thoại nào để đăng ký nhanh nhất thì trong bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu thông tin các số Hotline của VNPT tại các bộ phận khác nhau. Trước khi liên hệ số điện thoại VNPT tại Quận 1 để lắp đặt mạng WiFi thì hãy cùng chúng tôi điểm qua một số gói cước Internet tại quận 1 (Xem cột nội thành).
Tham khảo giá cước Internet WiFi VNPT tại quận 1.
1. Gói cước WiFi VNPT cá nhân giá rẻ tại Quận 1.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Gói cước Internet VNPT cho doanh nghiệp tại Quận 1.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
3. Gói cước Combo bao gồm Internet và MyTV tại quận 1.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Danh sách số Hotline VNPT Quận 1, TPHCM
Mỗi số Hotline VNPT tại quận 1, TPHCM có nhiệm vụ khác nhau nhưng có chung mục đích phục vụ khách hàng tốt nhất. Để liên hệ đúng số điện thoại đúng với nhu cầu cần hỗ trợ của khách hàng ở Quận 1, TPHCM. Chúng tôi cung cấp danh sách Hotline VNPT phục vụ khách hàng ở khu vực quận 1, TPHCM.
Hotline đăng ký Internet VNPT tại quận 1.
Bạn đang có nhu cầu tìm hiểu gói cước Internet VNPT tại quận 1, TPHCM. Bạn đang không hiểu vì sao các gói cước VNPT tại quận 1 sao lại mắc hơn các gói cước VNPT tại các khu vực ngoài rìa thành phố HCM. Đối với khách hàng sinh sống, học tập, làm việc ở quận 1, TPHCM có nhu cầu lắp mạng VNPT hãy liên hệ Hotline 0949752468 phục vụ 24/7. Đây là số điện thoại nhân viên kinh doanh VNPT VinaPhone phục vụ khách hàng đăng ký mới tại quận 1 24/7.
Số điện thoại bảo trì mạng VNPT băng rộng tại quận 1.
Những trường hợp sau đây, khách hàng VNPT tại quận 1 nên liên hệ số điện thoại 18001166 nhánh 1. Thời gian phục vụ tới 21 giờ hàng ngày, khách hàng lưu ý khung thời gian phục vụ để liên hệ xử lý kịp thời các vấn đề sau đây.
- Tình trạng mất kết nối WiFi VNPT trên modem nháy đỏ.
- Bảo trì mạng WiFi chập chờn, yếu, hoặc lắp thêm WiFi Mesh.
- Hỗ trợ khách hàng tại quận 1 mật khẩu đăng nhập modem wifi.
- Mở port để Kỹ thuật Camera tạo tên miền.
- Thanh toán tiền cước, tạm ngưng dịch vụ.
Hotline hỗ trợ mạng di động VinaPhone tại quận 1.
Khách hàng đang sử dụng Sim di động VinaPhone nếu gặp bất kỳ sự cố nào. Hãy liên hệ tới tổng đài hỗ trợ mạng Di động VinaPhone tại quận 1, TPHCM qua Hotline 18001091 để được hỗ trợ nhanh chóng.
Liên hệ trung tâm VNPT VinaPhone quận 1.
Thông tin số Hotline VNPT VinaPhone hỗ trợ dịch vụ viễn thông tại quận 1, TPHCM.
- Tổng đài VNPT Quận 1, TPHCM
- Hotline lắp VNPT tại quận 1: 0949752468 phục vụ 24/7.
- Số điện thoại bảo trì VNPT tại quận 1: 18001166 nhánh 1.
- Hotline phục vụ mạng di động VinaPhone tại quận 1: 18001091
- Trang Website: Vnptvinh.com
💥 Bài Viết Liên Quan