Bạn đang có nhu cầu đăng ký Internet tại TPHCM nhưng chưa lựa chọn được gói cước nào phù hợp. Bạn đang muốn tìm hiểu thêm thông tin các gói cước VNPT tại TPHCM đang cung cấp cho khách hàng đăng ký mới. Điều này đặc biệt quan trọng cho khách hàng muốn lắp WiFi sử dụng cho gia đình hoặc doanh nghiệp của mình tại TPHCM. Trong nội dung bài viết này, VNPT TPHCM muốn giới thiệu tới quý khách hàng thông tin gói cước khuyến mãi được áp dụng kèm theo chính sách ưu đãi hấp dẫn, hãy cùng tìm hiểu nhé!
Tìm hiểu về dịch vụ lắp mạng VNPT tại TPHCM
Với sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế, xã hội, đặc biệt là công nghệ hiện nay. Trong đó, TPHCM là một trong những trung tâm kinh tế hàng đầu tại Việt Nam tập trung nhiều doanh nghiệp, thu hút đầu tư, kinh doanh từ nước ngoài. Chính vì thế, TPHCM có tỷ lệ phát triển mạnh lưới hạ tầng viễn thông nhất, nhì tại Việt Nam. Để đáp ứng nhu cầu lắp mạng VNPT của người dùng ở TPHCM tăng nhanh trong những năm tháng gần đây. VNPT chi nhánh TPHCM đã không ngừng nổ lực, đầu tư, nâng cấp, mở rộng mạng lưới hạ tầng viễn thông để phục vụ khách hàng.
VNPT đã không ngừng đổi mới, nâng cấp gói cước, công nghệ để phục vụ khách hàng. Đáng chú ý, VNPT vừa ra mắt công nghệ mới XGSPON và thiết bị WiFi 7 để phục vụ nhu cầu truy cập Internet tốc độ cao trong thời gian tới. Không chỉ vậy, VNPT còn nghiên cứu và thay đổi gói cước, băng thông sao cho phù hợp với từng nhóm người dùng để đạt được hiệu quả tốt nhất.
Nhu cầu đăng ký WiFi VNPT hiện nay.
Tại TPHCM việc lựa chọn đăng ký Internet VNPT có thể nói là sự ưu tiên hàng đầu của nhiều cá nhân/ doanh nghiệp. Một số khách hàng cho ý kiến rằng băng thông VNPT cung cấp tốc độ ổn định, đo qua ứng dụng Speedtest,.. đều đạt trên tốc độ cam kết trong hợp đồng. Nhu cầu sử dụng Internet WiFi vào các hoạt động hàng ngày của người dân tại TPHCM bao gồm.
- Học tập, làm việc, và giải trí tại nhà.
- Internet phục vụ công việc kinh doanh tại cửa hàng, quán cafe, nhà hàng, ẩm thực.
- Đáp ứng nhu cầu phát sóng wifi tại các trung tâm thương mại, khu vui chơi, giải trí,..
- Doanh nghiệp cần có Internet để làm việc, giám sát thông qua hệ thống Camera an ninh.
Lý do nên lựa chọn các gói cước VNPT tại TPHCM
Hiện nay, có nhiều nhà cung cấp viễn thông Internet tốc độ cao tại TPHCM đáp ứng nhu cầu người dùng. Tuy nhiên, lý do gì khách hàng lại ưu tiên lựa chọn sử dụng dịch vụ viễn thông VNPT? Hãy cùng điểm qua một số nguyên nhân chính như sau.
- Giá các gói cước VNPT tại TPHCM rẻ nhất từ 165,000 đ/ tháng (ngoại thành) – nội thành giá từ 220,000 đ/ tháng.
- Phía hòa mạng ban đầu 300,000 đ, tặng thêm tháng cước nếu trả trước 12 tháng.
- Hạ tầng cáp quang cải tiến XGSPON tốc độ cao, ổn định.
- Tư vấn Online 24/7 thông qua website Vnptvinh.com
- Kỹ thuật tới triển khai, kéo cáp, và kích hoạt sử dụng trong ngày.
- Hệ thống quản lý cước, văn phòng chi nhánh các quận/ huyện chăm sóc khách hàng 24/7.
- Dịch vụ bảo trì khi gặp lỗi trong vòng 4 giờ.
- Nhiều hình thức đăng ký WiFi: qua app My VNPT, Hotline, tổng đài 24/7.
Bảng giá gói cước VNPT tại TPHCM bao nhiêu tiền?
VNPT cung cấp gói cước Internet tại TPHCM với nhiều giá cước khác nhau, khách quan giúp khách hàng dễ lựa chọn. Ưu đãi giá tốt hơn cho khách hàng sinh sống, làm việc tại TPHCM thuộc khu vực ngoại thành như: Thủ Đức, Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè, Bình Tân, Quận 5,6,8, Cần Giờ. Tại các khu vực ngoại thành TPHCM khách hàng được sử dụng gói cước giá rẻ chỉ từ 165,000 vnđ/ tháng. Đối với khu vực các quận còn lại của TPHCM được áp dụng chính sách giá nội thành từ 220,000đ/ tháng trở lên với băng thông tối thiểu từ 150Mbps trở lên.
Các gói cước VNPT tại TPHCM cho khách hàng đứng tên cá nhân
1. Giá các gói cước Internet VNPT tại TPHCM.
Nếu khách hàng có nhu cầu lắp đặt Internet để sử dụng cho gia đình tại TPHCM hãy tham khảo thêm báo giá bên dưới.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Giá các gói cước có thêm truyền hình MyTV tại TPHCM.
Nếu khách hàng đứng tên cá nhân đăng ký Internet có thêm dịch vụ truyền hình MyTV hãy tham khảo báo giá sau.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Các gói cước cáp quang VNPT tại TPHCM dành cho doanh nghiệp
Internet đóng vai trò quan trọng đối với các doanh nghiệp tại TPHCM. Vì thế, VNPT đã ban hành các gói cước có tốc độ băng thông lớn, băng thông quốc tế, và có thêm IP tĩnh. Dưới đây là thông tin chi tiết giá cước viễn thông VNPT tại TPHCM dành cho các doanh nghiệp.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Lưu ý:
- Bảng giá các gói cước VNPT tại TPHCM có thể thay đổi tùy từng thời điểm.
- Chi tiết liên hệ nhân viên kinh doanh VNPT tại TPHCM (Ms.Dung) để được tư vấn, lắp đặt nhanh chóng.
Quy trình, thủ tục đăng ký gói cước VNPT tại TPHCM
Để đăng ký Internet VNPT khách hàng cần chuẩn bị giấy tờ tùy thân như: Căn cước, hoặc giấy phép kinh doanh đối với doanh nghiệp. Với quy trình đăng ký Internet đơn giản sau khi đã tìm hiểu thông tin gói cước viễn thông VNPT tại TPHCM bao gồm.
- Truy vấn vào trang website Vnptvinh.com và liên hệ nhân viên kinh doanh tại TPHCM (Ms Dung).
- Giới thiệu gói cước, chính sách ưu đãi, phí hòa mạng, thủ tục đăng ký và lập hợp đồng Internet VNPT.
- Điều chuyển phiếu công tác tới bộ phận kỹ thuật trực thuộc tại khu vực lên lịch hẹn thi công theo yêu cầu khách hàng.
Thông tin liên hệ VNPT tại TPHCM
- Trung tâm kinh doanh VNPT chi nhánh Gia Định.
- Hotline tư vấn báo giá VNPT tại TPHCM: 0949752468 Online 24/7.
- Tổng đài sửa Internet VNPT tại TPHCM: 18001166 chọn nhánh 1
- Điện thoại hỗ trợ mạng di động VinaPhone tại TPHCM: 18001091
- Trang website: https://vnptvinh.com/
💥 Bài Viết Liên Quan