Chi nhánh VNPT Bình Định cung cấp dịch vụ lắp mạng VNPT – truyền hình MyTV và mạng di động VinaPhone. Với nhu cầu thị trường phát triển nhanh thì việc sử dụng Internet hỗ trợ cho công việc thực sự cần thiết trong mọi hoạt động hàng ngày. Để hòa mạng VNPT khách hàng có thể liên hệ các cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone gần nhà. Hoặc liên hệ với đội ngũ nhân viên kinh doanh VNPT tại Bình Định qua số điện thoại 0949752468 phục vụ 24/7. Dưới đây, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thêm thông tin chi tiết danh sách điểm giao dịch VNPT VinaPhone tại Bình Định nhé.
Tổng quan chi nhánh VNPT tại Bình Định
Hiện nay, với nhu cầu phát triển của thị trường thì việc sử dụng mạng Internet phục vụ công việc được khách hàng đặc biệt quan tâm. Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng mạng Internet tại khu vực tỉnh Bình Định, VNPT không ngừng mở rộng phạm vi cung cấp hạ tầng cáp quang để phục vụ người dân. Dịch vụ lắp mạng VNPT tại Bình Định phát triển nhằm cung cấp đa dịch vụ ngay tại nhà. Ngoài ra, VNPT còn cung cấp thêm một số sản phẩm/ dịch vụ khác như:
- Truyền hình MyTV
- Di động VinaPhone
- Camera VNPT
- Chữ ký số
- Hóa đơn điện tử
- Giải pháp công nghệ cho doanh nghiệp.
Danh sách cửa hàng giao dịch VNPT tại Bình Định
- Quy Nhơn: VNPT tại số 238 đường Đào Tuấn, Phường Nhơn Bình và 197 Phan Bội Châu, phường Trần Hưng Đạo.
- Hoài Nhơn: VNPT tại số 395 Quang Trung, phường Tam Quan.
- An Nhơn: VNPT tại số 229 Trần Phú, phường Bình Định.
- Vĩnh Thạnh: chưa có điểm giao dịch VNPT VinaPhone tại đây.
- Vân Canh: VNPT tại Thịnh Văn 2, thị trấn Vân Canh.
- Tuy Phước: VNPT tại số 261 đường Trần Phú, thị trấn Diêu Trì.
- Tây Sơn: VNPT tại số 89 Nguyễn Thiện Thuật, thị trấn Phú Phong.
- Phú Mỹ: VNPT tại số 325 Quang Trung, xã Phú Hiệp
- Phù Cát: VNPT tạ số 163 Trần Hưng Đạo, thị trấn Ngô Mây.
- Hoài Ân: VNPT tại số 132 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Tăng Bạt Hổ.
- An Lão: VNPT tại thôn Xuân Phong Bắc, xã An Hòa.
Tư vấn, lắp mạng VNPT tại cửa hàng giao dịch tỉnh Bình Định
Với chương trình ưu đãi hấp dẫn, khách hàng khi đăng ký Internet tại cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone được hưởng ưu đãi hấp dẫn.
- Tặng thêm 1 tháng cước khi thanh toán trả trước.
- Miễn phí modem WiFi 5Ghz tốc độ độ cao băng tần kép.
- Phí hòa mạng ban đầu 30,000 vnđ.
- Thủ tục đơn giản, đăng ký WiFi vô cùng nhanh chóng.
- Nhiều gói cước ưu đãi, tốc độ cao, ổn định
- Đội ngũ nhân viên tư vấn và hỗ trợ khách hàng 24/7.
Bảng giá Internet tại chi nhánh VNPT Bình Định
1.Bảng giá Internet rẻ nhất gói cá nhân tại Bình Định
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Bảng giá Internet VNPT tốc độ cao cho công ty tại Bình Định
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
3. Bảng giá WiFi – truyền hình MyTV cho doanh nghiệp tại Bình Định
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Thông tin liên hệ chi nhánh VNPT ở Bình Định
Có nhiều khách hàng vẫn chưa biết được địa chỉ cửa hàng/ điểm giao dịch VNPT VinaPhone tại Bình Định ở đâu? Cách đăng ký mạng VNPT tại Bình Định bằng cách nào nhanh chóng nhất, hãy liên hệ với đội ngũ nhân viên kinh doanh VNPT theo thông tin sau đây.
- Cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone tại Bình Định
- Điện thoại tư vấn lắp Internet tại Bình Định: 0949752468 phục vụ 24/7.
- Tổng đài bảo trì mạng VNPT tại Bình Định: 18001166 nhánh 1
- Tổng đài phục vụ mạng di động VinaPhone tại Bình Định: 18001091
- Website: Vnptvinh.com
💥 Bài Viết Liên Quan.