Các chi nhánh VNPT Hải Dương cung cấp rất nhiều dịch vụ/ sản phẩm công nghệ cho khách hàng cá nhân/ doanh nghiệp. Trong đó, dịch vụ tiêu biểu nổi bật nhất là Internet – truyền hình – di động VinaPhone được người dùng tại Hải Dương đăng ký và sử dụng phổ biến. Cùng với hạ tầng cáp quang phát triển mạnh mẽ thì các cửa hàng/ điểm giao dịch VNPT VinaPhone tại Hải Dương mở rộng để phục vụ khách hàng được tốt hơn. Hoặc để đăng ký Internet VNPT hoặc di động VinaPhone tại Hải Dương nhanh chóng nhất hãy gọi 0949752468 tư vấn lắp đặt 24/7.
Về chi nhánh VNPT Hải Dương
Việc triển khai các dịch vụ/ sản phẩm VNPT VinaPhone cần có phạm vi cung cấp hạ tầng rộng, các cửa hàng, điểm giao dịch được mở rộng từ thành phố tới các huyện. Nhằm nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng tại Hải Dương, VNPT không ngừng mở rộng địa bàn phục vụ khách hàng. Trong bài viết này, Chúng tôi cung cấp địa chỉ các cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone tại Hải Dương, Cụ thể.
Danh sách văn phòng/ điểm giao dịch VNPT Hải Dương.
- Thành phố Hải Dương: VNPT tại số 01 Hoàng Hoa Thám.
- Chí Linh: VNPT tại số 233 Nguyễn Trải 2.
- Tứ Kỳ: VNPT tại số 05 đường Tây Nguyên.
- Thanh Miện: VNPT tại 148 Nguyễn Lương Bằng.
- Thanh Hà: VNPT tại Xóm 1, Thôn Đông Phan.
- Ninh Giang: VNPT tại số 90 khu 3, thị trấn Ninh Giang.
- Nam Sách: VNPT tại số 419 Trần Phú, thị trấn Nam Sách.
- Kinh Môn: VNPT tại số 296 Trần Hưng Đạo, phường An Lưu.
- Kim Thành: VNPT tại Phúc Thành.
- Gia Lộc: VNPT tại số 341 Nguyễn Chế Nghĩa.
- Cẩm Giàng: VNPT tại khu 15.
- Bình Giang: VNPT tại Ngã 5 cũ.
Cửa hàng VNPT tại Hải Dương ưu đãi giá cước bao nhiêu?
Ưu đãi lắp mạng VNPT Hải Dương có gói cước giá từ 165,000đ/ tháng đứng tên cá nhân. Nếu nhà bạn dùng ít thiết bị có thể tham khảo gói cước băng thông tối thiểu với giá ưu đãi hấp dẫn. Dưới đây là thông tin chi tiết các gói cước Internet – truyền hình – di động VinaPhone tại Hải Dương.
1. Giá cước Internet VNPT tại Hải Dương
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Giá cước WiFi kết hợp với MyTV tại Hải Dương.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
3. Giá cước cáp quang VNPT tại Hải Dương cho công ty.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Thông tin liên hệ điểm giao dịch VNPT Hải Dương
Khi có nhu cầu tìm tới các chi nhánh VNPT tại Hải Dương khách hàng tham khảo thông tin địa chỉ đã nêu ở trên. Hoặc liên hệ trực tiếp nhân viên kinh doanh VNPT VinaPhone tại Hải Dương theo thông tin sau đây.
- Trun tâm kinh doanh VNPT Hải Dương.
- Hotline kinh doanh lắp mới: 0949752468 tư vấn 24/7.
- Tổng đài báo hỏng WiFi: 18001166 nhánh 1 gặp kỹ thuật.
- Tổng đài hỗ trợ di động VinaPhone tại Hải Dương: 18001091.
- Website: https://vnptvinh.com/