Chi nhánh VNPT Quảng Bình cung cấp dịch vụ viễn thông tốc độ cao, giá rẻ, lắp đặt siêu tốc. Tại các cửa hàng giao dịch, đội ngũ nhân viên tư vấn, giới thiệu các gói cước, chính sách khuyến mãi phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng đối tượng khách hàng. Dưới đây là thông tin danh sách các cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone tại Quảng Bình. Khách hàng có nhu cầu sử dụng Internet WiFi VNPT tại Quảng Bình vui lòng liên hệ Hotline 0949752468 phục vụ 24/7.
Tổng quan chi nhánh VNPT Quảng Bình
Dịch vụ lắp mạng VNPT tại Quảng Bình phục vụ trực tuyến 24/7 và kỹ thuật hỗ trợ lắp đặt tại nhà. Với chi phí từ 165,000 vnđ/ tháng khách hàng tại Quảng Bình được sử dụng Internet tốc độ ổn định từ 100Mbps và không bị giới hạn lưu lượng truy cập. Tại các văn phòng giao dịch VNPT chúng tôi bố trí đội ngũ nhân viên trực tiếp tại quầy để phục vụ nhu cầu của khách hàng. Dưới đây là danh sách cửa hàng/ điểm giao dịch VNPT VinaPhone tại Quảng Bình.
Danh sách văn phòng/ điểm giao dịch VNPT tại Quảng Bình
- Đồng Hới: VNPT tại số 04 Lý Thường Kiệt, Phường Đồng Phú và 168 Lý Thái Tổ, Phường Bắc Nghĩa.
- Ba Đồn: Chưa có điểm giao dịch VNPT VinaPhone.
- Tuyên Hóa: VNPT tại tiểu khu 1, thị trấn Đồng Lê.
- Quảng Trạch: Chưa có điểm giao dịch VNPT VinaPhone.
- Quảng Ninh: VNPT tại Tiểu Khu 5, thị trấn Quán Hàu.
- Minh Hóa: VNPT tại Tiểu Khu 7, thị trấn Quy Đạt.
- Lệ Thủy: VNPT tại số 02 Duy Tân, Tổ Dân Phố 7, thị trấn Kiến Giang.
- Bố Trạch: VNPT tại số 21 Hùng Vương, thị trấn Hoàn Lão.
Hỗ trợ tư vấn lắp đặt Internet tại điểm giao dịch VNPT Quảng Bình.
Khách hàng khi đăng ký Internet tại Quảng Bình được hưởng nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn. Cụ thể như: Tặng cước, miễn phí modem WiFi, phí lắp đặt 300,000đ,…. Chỉ từ 165,000đ/ tháng khách hàng được ưu đãi sử dụng gói ước băng thông tốc độ cao từ 100Mbps. Ngoài ra, VNPT Chi nhánh Quảng Bình còn cung cấp nhiều gói cước Internet băng thông tốc độ cao, vui lòng xem thêm báo giá bên dưới đây.
Bảng giá Internet VNPT tại Quảng Bình giá rẻ.
1. Giá cước Internet VNPT cung cấp tại Quảng Bình gói cá nhân.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Giá cước WiFi – truyền hình MyTV tại Quảng Bình gói Combo
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
3. Giá cước cáp quang VNPT tại Quảng Bình gói doanh nghiệp.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Quy trình và thủ tục hòa mạng WiFi VNPT tại Quảng Bình
Để lắp mạng VNPT khách hàng ở tỉnh Quảng Bình cần chuẩn bị trước giấy tờ sau đây.
- Cá nhân đăng ký: chỉ cần căn cước công dân.
- Công ty lắp đặt Internet VNPT tại Quảng Bình cần thêm giấy phép kinh doanh.
+ Các bước liên hệ tư vấn gắn WiFi VNPT VinaPhone tại điểm giao dịch.
- Truy cập vào trang website Vnptvinh.com và tìm kiếm điểm giao dịch hoặc liên hệ trực tiếp Hotline 0949752468
- Tới các cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone vào khung giờ hành chính để được nhân viên quầy giới thiệu gói cước, lập hợp đồng.
- Phiếu thi công được chuyển tới bộ phận kỹ thuật khu vực tiếp nhận và lắp đặt siêu tốc 24/7.
Liên hệ chi nhánh VNPT tại Quảng Bình.
Để thuận tiện cho việc hỗ trợ, phục vụ khách hàng có nhu cầu đăng ký Internet ở tỉnh Quảng Bình. Chúng tôi cung cấp danh sách địa chỉ cửa hàng giao dịch cho khách hàng ở Quảng Bình có thể tới đăng ký trực tiếp. Hoặc liên hệ nhân viên kinh doanh VNPT VinaPhone phục vụ tại Quảng Bình theo thông tin sau đây.
- Cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone tại Quảng Bình.
- Hotline tư vấn Internet VNPT tại Quảng Bình: 0949752468 phục vụ 24/7.
- Tổng đài bảo trì WiFi tại Quảng Bình: 18001166 nhánh 1.
- Tổng đài hỗ trợ di động VinaPhone tại Quảng Bình: 18001091
- Website: Vnptvinh.com
💥 Bài Viết Liên Quan.