Khách hàng có nhu cầu đăng ký mới Internet WiFi tại Thành phố Nam Định và muốn biết ưu đãi, giá cước thủ tục đăng ký. Tại các Cửa hàng VNPT TP Nam Định chúng tôi có đội ngũ nhân viên trực tiếp tại quầy giao dịch để phục vụ khách hàng đến đăng ký. Hoặc cách khác bạn cũng có thể liên hệ với bộ phận bán hàng VNPT trực tuyến tư vấn qua Hotline 0949752468 phục vụ miễn phí 24/7. Dưới đây là danh sách các địa chỉ cửa hàng/ văn phòng giao dịch VNPT VinaPhone, các điểm bán hàng và ủy quyền tại khu vực Thành phố Nam Định.
Đôi nét về Cửa hàng VNPT TP Nam Định
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng Internet WiFi VNPT ngày càng tăng nhanh và phục vụ chăm sóc khách hàng ở TP Nam Định. Trung tâm viễn thông mở rộng các điểm giao dịch viễn thông VNPT VinaPhone ở thành phố để phục vụ đa dạng nhu cầu của khách hàng về Internet và di động Vinaphone tại khu vực. Dưới đây là danh sách điểm giao dịch/ chi nhánh VNPT VinaPhone tại TP Nam Định, tỉnh Nam Định.
- Địa chỉ: số 4 Hà Huy Tập và 521 Trường Chinh, TP Nam Định.
- Thời gian phục vụ: Từ thứ 2 tới thứ 7, sáng từ 7 giờ tới 21 giờ, riêng ngày chủ nhật, ngày lễ phục vụ giờ hành chính.
Địa điểm bán hàng lưu động VNPT VinaPhone tại TP Nam Định.
- 31 Đặng Xuân Bảng, Xã Nam Phong – điểm bán hàng Vũ Thị Thảo.
- 6/381 Đoàn Trần Nghiệp, Phường Cửa Bắc – điểm bán hàng Lê Quang Huy.
- 11/7/136 Phan Đình Phùng, Phường Phan Đình Phùng – điểm bán hàng Nguyễn Thị Nga.
- 23 Đỗ Huy Liêu, Phường Thống Nhất – điểm bán hàng Trần Thị Mai Hương.
- 11/535 Trường Chinh, Thống Nhất – điểm bán hàng Nguyễn Thị Tâm.
- 44Trần Bích San, Trần Quang Khải – điểm bán hàng Nguyễn Quỳnh Chi.
- 39B/52 Tổ 15 Vĩnh Trường, Lộc Vượng – điểm bán hàng Nguyễn Thị Thu Thủy.
- 9 Nguyễn Phúc, Mỹ Xá – điểm bán hàng Vũ Thị Bến Thủy.
- 61 Ngô Quý Duật, Phường Mỹ Xá – điểm bán hàng Đặng Giang Nam.
- 90B/98 Nguyễn Trãi, Vị Hoàng – điểm bán hàng Trần Khánh Lân.
Điểm ủy quyền VNPT VinaPhone tại TP Nam Định
- 384 Giải Phóng, Trường Thi – ủy quyền cửa hàng VinaPhone Hoàng Chinh.
- 68 Phù Nghĩa, Lộc Hạ – ủy quyền cửa hàng VinaPhone Huyền Linh.
- 157 Trần Hưng Đạo, Phường Trần Hưng Đạo – ủy quyền TGDD.
- 711 Vũ Hữu Lợi, Nam Vân – ủy quyền cửa hàng VinaPhone Mạnh Tú
- 458 – 460 – 462 Trần Hưng Đạo, phường Quang Trung – ủy quyền TGDD.
- 325 Trần Thái Tông, Phường Lộc Vượng – ủy quyền cửa hàng VinaPhone Hải Nam.
- 321 Hàn Thuyên, Vị Xuyên – ủy quyền cửa hàng Hòa Hằng.
- 564 Văn Cao, Lộc An – ủy quyền cửa hàng VinaPhone Mỹ Minh.
- 45 Văn Cao, phường Năng Tĩnh – ủy quyền cửa hàng Đức Dương.
- 69 Nguyễn Văn Trỗi, Phường Năng Tĩnh – ủy quyền cửa hàng Thuận Dương.
Dịch vụ đăng ký Internet WiFi tại Cửa hàng/ điểm giao dịch VNPT VinaPhone TP Nam Định
Chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp mạng VNPT trọn gói tại các văn phòng giao dịch ở TP Nam Định. Giá cước ưu đãi giá rẻ nhất được cung cấp tại các quầy giao dịch rẻ nhất từ 165,000 vnđ/ tháng kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn. Dưới đây là danh sách bảng giá gói cước Internet từ cơ bản tới cao cấp dành cho cá nhân/ doanh nghiệp đăng ký tại văn phòng VNPT ở TP Nam Định.
1. Bảng giá Internet VNPT giá rẻ cho cá nhân ở TP Nam Định
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Bảng giá cáp quang VNPT tại TP Nam Định gói công ty.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
3. Bảng giá gói cước Combo VNPT VinaPhone tại TP Nam Định
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Liên hệ Cửa hàng/ chi nhánh VNPT TP Nam Định
- Điểm giao dịch Internet VNPT tại TP Nam Định
- Hotline đăng ký Internet VNPT tại TP Nam Định: 0949752468 phục vụ 24/7.
- Tổng đài kỹ thuật VNPT tại TP Nam Định: 18001166 nhánh số 1.
- Tổng đài phục vụ mạng di động VinaPhone tại TP Nam Định: 18001091
- Website: Vnptvinh.com
💥 Bài Viết Liên Quan.