Dịch vụ lắp mạng VNPT huyện Hậu Lộc mang đến giải pháp kết nối Internet ổn định, hiệu quả. Tại các Cửa hàng VNPT huyện Hậu Lộc khách hàng được giới thiệu gói cước, giải đáp thắc mắc dịch vụ cho khách hàng mới lẫn khách hàng cũ. Dưới đây, chúng tôi cung cấp danh sách địa chỉ điểm giao dịch, điểm bán hàng lưu động và cửa hàng ủy quyền VNPT VinaPhone ở huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa.
Thông tin về Cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone huyện Hậu Lộc
Lắp mạng VNPT để phục vụ các hoạt động hàng ngày của người dân huyện Hậu Lộc. Để hòa mạng mới VNPT VinaPhone khách hàng có thể liên hệ Hotline bộ phận bán hàng 0949752468 phục vụ tại nhà 24/7. Hoặc khách hàng cũng có thể di chuyển tới trung tâm giao dịch VNPT VinaPhone tại huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa theo địa chỉ sau đây.
- Địa chỉ: Khu Trung tâm, thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa.
- Thời gian làm việc: Từ thứ 2 đến Chủ Nhật, từ 7 giờ tới 17 giờ.
Danh sách địa chỉ điểm bán hàng VNPT VinaPhone huyện Hậu Lộc.
- 15/380 đường Bà Triệu, Thị trấn Hậu Lộc – điểm bán hàng Đỗ Thị Minh.
- Thôn Đại Hữu, Xã Mỹ Lộc, Huyện Hậu Lộc – điểm bán hàng Lại Phương Nam.
- Tinh Hoa, Xã Thuần Lộc, Huyện Hậu Lộc – điểm bán hàng Vũ Mạnh Chiến.
- Thôn Phú Nhi, Xã Hưng Lộc, Huyện Hậu Lộc – điểm bán hàng Vũ Văn Nin.
- Thôn Đại Sơn, Xã Đại Lộc, Huyện Hậu Lộ – điểm bán hàng Đào Công Hoan.
- 85 đường Tố Hữu, Thị trấn Hậu Lộc – điểm bán hàng Trương Văn Hà.
- Thôn 2, Xã Liên Lộc, Huyện Hậu Lộc – điểm bán hàng Nguyễn Văn Chiến.
- Thôn Thắng Phúc, Xã Ngư Lộc, Huyện Hậu Lộc – điểm bán hàng Hoàng Văn Trọng.
- Thắng Phúc, Xã Ngư Lộc, Huyện Hậu Lộc – điểm bán hàng Nguyễn Thị Hồng.
- Tân lộc, Xã Hải Lộc, Huyện Hậu Lộc – điểm bán hàng Trần Thị Tuyết.
Danh sách điểm ủy quyền VNPT VinaPhone huyện Hậu Lộc
- Minh Thanh, Minh Lộc – ủy quyền Bưu cục Minh Lộc.
- Phú Lộc, Hậu Lộc – ủy quyền cửa hàng VinaPhone Trần Thị Diễn.
- Khu 2, Thị Trấn Hậu Lộc, Huyện Hậu Lộc – ủy quyền cửa hàng TGDD.
- 453 – 447, thôn Minh Thịnh, xã Minh Lộc – ủy quyền cửa hàng TGDD.
- Phúc Ngọc, Đại Lộc, huyện Hậu Lộc – ủy quyền Bưu cụ Đại Lộc
- Thôn Thắng Tây, Ngư Lộc, Hậu Lộc – ủy quyền cửa hàng Vũ Văn Bình.
Đăng ký Internet WiFi tại Cửa hàng/ điểm giao dịch VNPT huyện Hậu Lộc
Khi đăng ký Internet WiFi VNPT ở huyện Hậu Lộc khách hàng thường quan tâm đến giá cước bao nhiêu? Dưới bài viết này, chúng tôi cung cấp bảng giá các gói cước viễn thông từ cơ bản tới cao cấp phục vụ cá nhân/ doanh nghiệp tại huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa.
1. Bảng giá cước Internet gói cá nhân ở huyện Hậu Lộc.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Bảng giá cước cáp quang gói công ty ở huyện Hậu Lộc
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
3. Bảng giá cước gói Combo VNPT cung cấp cho gia đình ở Hậu Lộc
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Thông tin liên hệ Cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone huyện Hậu Lộc
Để đăng ký mới Internet WiFi VNPT VinaPhone ở huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa. Quý khách hàng vui lòng liên hệ đúng bộ phận phụ trách ở các mảng dịch vụ khác nhau theo thông tin sau đây.
- Văn phòng giao dịch VNPT VinaPhone huyện Hậu Lộc
- Điện thoại đăng ký mới WiFi VNPT huyện Hậu Lộc: 0949752468 phục vụ 24/7.
- Tổng đài kỹ thuật VNPT VinaPhone huyện Hậu Lộc: 18001166 nhánh số 1.
- Tổng đài hỗ trợ mạng di động VinaPhone huyện Hậu Lộc: 18001091
- Trang website: Vnptvinh.com
💥 Bài Viết Liên Quan.