Chi nhánh VNPT Thừa Thiên Huế cung cấp dịch vụ viễn thông, di động Vina tới mỗi khách hàng. Dù bạn là cá nhân/ hoặc đứng tên doanh nghiệp thì VNPT VinaPhone cung cấp gói cước phù hợp với từng nhu cầu sử dụng. Để đăng ký Internet VNPT tại Thừa Thiên Huế bạn có thể gọi trực tiếp tới số điện thoại 0949752468 phục vụ 24/7. Hoặc liên hệ trực tiếp tại các cửa hàng – điểm giao dịch VNPT VinaPhone theo danh sách được chúng tôi cung cấp ngay dưới bài viết này.
Về chi nhánh VNPT Thừa Thiên Huế
Các cửa hàng/ trung tâm kinh doanh VNPT tọa lạc tại các mặt tiền đường lớn, khách hàng ở Huế có thể dễ dàng tìm tới. Dịch vụ lắp mạng VNPT được cung cấp nhanh chóng khi người dùng ở Thừa Thiên Huế có yêu cầu. Cùng với sự đa dạng gói cước viễn thông VNPT cung cấp cho khách hàng là chính sách khuyến mãi hấp dẫn. Dưới đây hãy cùng tìm hiểu thêm thông tin danh sách các cửa hàng/ văn phòng giao dịch VNPT VinaPhone tại Thừa Thiên Huế.
Danh sách cửa hàng/ văn phòng giao dịch VNPT tại Thừa Thiên Huế
- Thành phố Huế: VNPT tại số 51A đường Hai Bà Trưng.
- Quảng Điền: VNPT tại số 162 Nguyễn Vịnh, Khuôn Phò Nam.
- Phú Vang: VNPT tại đường Nguyễn Đức Xuyên.
- Phú Lộc: VNPT tại số 120 Lý Thánh Tông.
- Phong Điền: VNPT tại số 130 Phò Trạch.
- Nam Đông: VNPT tại số 194 đường Khe Tre.
- Hương Trà: VNPT tại số 105A đường Cách Mạng Tháng 8.
- Hương Thủy: VNPT tại số 1028 đường Nguyễn Tất Thành.
- A Lưới: VNPT tại số 184 đường Hồ Chí Minh.
Dịch vụ lắp Internet tại chi nhánh VNPT Thừa Thiên Huế
Khi người dân ở Thừa Thiên Huế có nhu cầu tìm hiểu và đăng ký Internet VNPT cho gia đình hoặc công ty. Chúng tôi có đội ngũ nhân viên bán hàng sẽ tiếp nhận yêu cầu, giới thiệu gói cước và ưu đãi để lắp đặt nhanh chóng. Dưới đây là bảng giá các gói cước Internet VNPT đang cung cấp cho khách hàng ở Thừa Thiên Huế, hãy cùng tìm hiểu thêm ngay sau đây.
Bảng giá Internet VNPT ở Thừa Thiên Huế.
1. Bảng giá gói cước Internet cho cá nhân tại Thừa Thiên Huế.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Bảng giá gói cước VNPT dành cho công ty tại Thừa Thiên Huế.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
3. Bảng giá WiFi – truyền hình MyTV tại Thừa Thiên Huế.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Khuyến mãi và hình thức đăng ký mạng VNPT tại Thừa Thiên Huế.
Đăng ký Internet tại Thừa Thiên Huế có nhiều khuyến mãi hấp dẫn như:
- Tặng thêm 1 tháng cước.
- Miễn phí thiết bị WiFi 5Gh tốc độ cao.
- Thủ tục đơn giản chỉ cần CCCD.
- Tổng đài phục vụ khách hàng 24/7.
Khi có nhu cầu lắp mạng VNPT tại Thừa Thiên Huế, khách hàng có thể đăng ký theo cách sau.
- Đăng ký trực tuyến qua Hotline 0949752468 phục vụ 24/7.
- Gọi tổng đài 18001166
- Đến cửa hàng giao dịch VNPT tại Thừa Thiên Huế theo danh sách trên.
- Đăng ký qua ứng dụng MyVNPT.
Liên hệ chi nhánh VNPT tại Thừa Thiên Huế
Để tìm hiểu, hoặc đăng ký Internet VNPT tại Thừa Thiên Huế nhanh chóng. Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới đội ngũ nhân viên VNPT VinaPhone phục vụ tại Thừa Thiên Huế theo thông tin sau đây.
- Cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone Thừa Thiên Huế.
- Hotine tư vấn lắp WiFi VNPT tại Thừa Thiên Huế: 0949752468 phục vụ 24/7.
- Tổng đài báo hỏng WiFi VNPT Thừa Thiên Huế: 18001166 nhánh 1
- Tổng đài hỗ trợ di động VinaPhone Thừa Thiên Huế: 18001091
- Website: Vnptvinh.com
💥 Bài Viết Liên Quan.