WiFi là dịch vụ quan trọng đối với mỗi hộ gia đình phục vụ cho công việc, học tập, hoặc giải trí của mỗi thành viên. Đối với mỗi công ty, Internet đóng vai trò chủ đạo trong mỗi hoạt động của nhân viên làm việc không bị gián đoạn, tăng hiệu quả. Dịch vụ lắp mạng VNPT huyện Hàm Thuận Bắc có giá ưu đãi cho cá nhân/ doanh nghiệp từ 165,000 vnđ/ tháng. Để đăng ký Internet khách hàng có thể tới Cửa hàng VNPT huyện Hàm Thuận Bắc hoặc liên hệ trực tiếp tới đội ngũ nhân viên qua Hotline để tư vấn, lắp đặt nhanh chóng.
Thông tin Cửa hàng VNPT Hàm Thuận Bắc
Dịch vụ lắp mạng VNPT huyện Hàm Thuận Bắc mang đến giải pháp truy cập WiFi tốc độ cao, ổn định giá rẻ. Văn phòng/ điểm giao dịch VNPT VinaPhone đóng vài trò quan trọng trong việc hỗ trợ/ chăm sóc khách hàng trong quá trình sử dụng dịch vụ. Dưới đây là danh sách cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone ở huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.
+ Văn phòng/ chi nhánh VNPT Huyện Hàm Thuận Bắc.
- Địa chỉ: tại đường QL1A Phú Cường, thị trấn Phú Long, Hàm Thuận Bắc.
- Giờ làm việc: sáng từ 7 giờ tới 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 tới 17 giờ, làm việc các ngày trong tuần.
Danh sách điểm bán hàng lưu động VNPT VinaPhone huyện Hàm Thuận Bắc.
- Thôn Thuận Điền, Xã Hàm Liêm – điểm bán hàng Nguyễn Tấn Phát.
- Khu phố Lâm Giáo, Thị trấn Ma Lâm – điểm bán hàng Nguyễn Văn Mỹ.
- Thôn Đại Lộc, Xã Hàm Hiệp – điểm bán hàng Trần Thị Ngọc Thúy.
- Khu phố Lâm Giáo, Thị trấn Ma Lâm – điểm bán hàng Dương Thị Minh Hiền.
- Khu phố Tầm Hưng, Thị trấn Ma Lâm – điểm bán hàng Đinh Ngọc Quỳnh.
- Thôn Xuân Điền, Xã Hàm Hiệp – điểm bán hàng Nguyễn Thị Diễm Hạ.
- Thôn Phú Điền, Xã Hàm Phú – điểm bán hàng Cao Thị Công.
- Thôn Lâm Giang, Xã Hàm Trí – điểm bán hàng Hùng Tấn Chương.
- Thôn Liêm Bình , Xã Hồng Liêm – điểm bán hàng Nguyễn Thị Hồng Hải.
- 53/B4 Khu Dân Cư Bến Lội, Lại An, Xã Hàm Thắng – điểm bán hàng Nguyễn Thị Hồng Lâm.
Danh sách điểm ủy quyền VNPT VinaPhone huyện Hàm Thuận Bắc.
- Xóm 6, Đường thôn 2, Xã Hàm Đức – ủy quyền cửa hàng Nguyễn Kim.
- Đường Quốc lộ 28, Xã Hàm Trí – ủy quyền TGDD.
- 259 QL1A, Thị trấn Phú Long – ủy quyền cửa hàng Sao Biển.
- Khu phố Lâm Giáo, Thị trấn Ma Lâm – ủy quyền cửa hàng Cô Sương.
- Thôn 3, Xã Hồng Sơn – ủy quyền cửa hàng Thành Lợi.
- Xã Hồng Sơn – điểm ủy quyền cửa hàng Khải Hoàng.
- 89 KP Phú Thịnh, thị trấn Phú Long – ủy quyền cửa hàng Phát Tiến.
- Thôn Thuận Điền, Hàm Liêm – ủy quyền cửa hàng Thành Đạt.
- Thôn 2, Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc – ủy quyền cửa hàng Trung Sơn.
- Phú Hòa, Hàm Trí – ủy quyền cửa hàng Nhân.
Dịch vụ lắp đặt Internet WiFi tại cửa hàng VNPT Hàm Thuận Bắc
Nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ viễn thông VNPT tới khách hàng ở huyện Hàm Thuận Bắc. Chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt Internet WiFi tại nhà khi khách hàng có nhu cầu đăng ký mới. Hoặc tới các chi nhánh giao dịch VNPT VinaPhone ở huyện Hàm Thuận Bắc để được phục vụ. Dưới đây là danh sách bảng giá cước viễn thông VNPT cho cá nhân/ doanh nghiệp có nhu cầu đăng ký VNPT tại Hàm Thuận Bắc.
Giá cước Internet cung cấp tại điểm giao dịch VNPT VinaPhone Hàm Thuận Bắc.
1. Bảng giá Internet VNPT tại huyện Hàm Thuận Bắc.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Bảng giá cáp quang VNPT tại huyện Hàm Thuận Bắc.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
3. Bảng giá gói Combo VNPT có thêm MyTV ở Hàm Thuận Bắc.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Liên hệ Cửa hàng/ điểm giao dịch VNPT VinaPhone Hàm Thuận Bắc.
Khi có nhu cầu đăng ký Internet – truyền hình MyTV hoặc cần hỗ trợ giải đáp thắc mắc dịch vụ VNPT, hãy liên hệ nhân viên theo thông tin sau đây.
- Văn phòng giao dịch VNPT Hàm Thuận Bắc.
- Điện thoại tư vấn lắp đặt VNPT Hàm Thuận Bắc: 0949752468 phục vụ 24/7.
- Tổng đài kỹ thuật VNPT Hàm Thuận Bắc: 18001166 nhánh 1.
- Tổng đài di động VinaPhone Hàm Thuận Bắc: 18001091
- Trang Website: Vnptvinh.com
💥 Bài Viết Liên Quan