Khuyến mãi đăng ký Internet WiFi tại Cửa hàng VNPT huyện Đức Trọng trọn gói từ 165,000đ/ tháng. Ngoài việc đăng ký tại văn phòng thì khách hàng cũng có thể liên hệ trực tiếp số điện thoại kinh doanh VNPT tại huyện Đức Trong qua website Vnptvinh.com. Dưới đây là danh sách địa chỉ kinh doanh, điểm bán lưu động và ủy quyền cửa hàng VNPT VinaPhone huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
Thông tin về Cửa hàng VNPT Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng
Nhằm phục vụ khách hàng mới, lẫn người dùng cũ mạng VNPT VinaPhone tại huyện Đức Trọng tốt hơn. Chúng tôi mở thêm địa chỉ văn phòng giao dịch, điểm bán hàng lưu động, ủy quyền sim di động VinaPhone tại huyện Đức Trọng để phục vụ người dùng trên địa bàn. Dưới đây là thông tin chi tết về các điểm kinh doanh của VNPT VinaPhone tại huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
- Địa chỉ: tại số 689 Quốc Lộ 20, huyện Đức Trọng, Lâm Đồng.
- Giờ làm việc: từ thứ hai tới thứ bảy, sáng từ 7 giờ 30 tới 18 giờ.
Danh sách điểm bán hàng lưu động VNPT VinaPhone huyện Đức Trọng
- 17 tổ 20 Phi Nôm, huyện Đơn Dương – điểm bán hàng VNPT Nguyễn Anh Vân.
- Tổ 11 Thôn Bồng Lai, huyện Đơn Dương – điểm bán hàng Lê Thị Như Nguyệt.
- 76 Phú Bình, huyện Đơn Dương – điểm bán hàng Huỳnh Thị Thu Thúy.
- 54A Phạm Ngọc Thạch, huyện Đơn Dương- điểm bán hàng Vũ Thị Thúy Hà.
- 34 Phan Đăng Lưu, huyện Đơn Dương – điểm bán hàng Nguyễn Thị Lan.
- 35 Nguyễn Thiện Thuật, huyện Đơn Dương – điểm bán hàng Trần Thị Đông Bình.
- Thôn 5 Phú Hội, huyện Đơn Dương – điểm bán hàng Ngô Thị Phượng.
- 09 Hùng Vương, huyện Đơn Dương – điểm bán hàng Lê Thị Thanh Thủy.
- 691 Quốc Lộ 20, huyện Đơn Dương – điểm bán hàng Lê Thị Lệ Hồng.
- 289 Khu 8, Thôn Thanh Bình 1, huyện Đơn Dương – điểm bán hàng Nguyễn Thị Thùy Trang.
Danh sách điểm ủy quyền cửa hàng VNPT VinaPhone huyện Đức Trọng
- Thôn Đại Ninh, Ninh Gia, Đức Trọng – ủy quyền cửa hàng VinaPhone Thiên Phúc.
- Thôn Bồng Lai, Hiệp Thạnh, Đức Trọng – ủy quyền cửa hàng VinaPhone Đình Thuận.
- Thôn Phú Lộc, Xã Phú Hội, Đức Trọng – ủy quyền cửa hàng Dương Quang Minh.
- 216 Đoàn Kết, Xã N Thôl Hạ, Đức Trong – ủy quyền cửa hàng Nguyễn Xuân Cường.
- 691 QL 20, TT Liên Nghĩa, Đức Trọng – ủy quyền Bưu cục Đức Trọng.
- Thôn Ninh Hòa, Ninh Gia, Đức trọng – ủy quyền cửa hàng Thành Phát.
- 139 Trần Hưng Đạo, TT Liên Nghĩa, Đức Trọng – ủy quyền cửa hàng Quốc Huy.
- 239A Thống Nhất, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng – ủy quyền cửa hàng Cẩm Đào.
- 124 Kim Phát, Bình Thạnh, Đức Trọng – ủy quyền Cửa hàng Thanh Tân.
- 65 Thanh Bình 2 Bình Thạnh, Đức Trọng – ủy quyền cửa hàng VinaPhone Mỹ Dung.
- Thôn Tân Trung, xã Tân Hội, Đức Trọng – ủy quyền cửa hàng Nguyễn Cao Thi.
- Thôn Ninh Hòa, Xã Ninh Gia, Đức Trọng – ủy quyền cửa hàng Châu Tuấn.
Dịch vụ lắp mạng WiFi tại Cửa hàng VNPT huyện Đức Trọng
Khuyến mãi lắp mạng VNPT huyện Đức Trọng hiện nay chỉ từ 165,000 đ/ tháng kèm theo nhiều ưu đãi mới hấp dẫn. Trong nội dung này, chúng tôi muốn giới thiệu tới quý khách hàng các gói cước Internet WiFi và truyền hình MyTV cho cá nhân/ tổ chức hiện hữu tại huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.
1. Bảng giá Internet VNPT huyện Đức Trọng gói cá nhân.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Bảng giá Internet WiFi VNPT huyện Đức Trọng có thêm MyTV
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
3. Bảng giá cáp quang VNPT tại huyện Đức Trọng gói công ty tốc độ cao.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Liên hệ nhân viên tư vấn WiFi tại Cửa hàng VNPT huyện Đức Trọng
- Điểm giao dịch VNPT VinaPhone huyện Đức Trọng
- Điện thoại tư vấn Internet WiFi tại Đức Trọng: 0949752468 phục vụ 24/7.
- Tổng đài kỹ thuật VNPT tại Đức Trọng: 18001166 hoặc
- Tổng đài di động VinaPhone tại Đức Trọng: 18001091
- Website: https://vnptvinh.com/
💥 Bài Viết Liên Quan.