Cửa hàng VNPT huyện Thọ Xuân phục vụ khách hàng trong khung giờ hành chính từ thứ 2 đến chủ nhật. Ngoài việc hỗ trợ tư vấn đăng ký Internet VNPT VinaPhone trực tuyến 24/7 qua Hotline 0949752468 phục vụ siêu nhanh. Hoặc nếu bạn có thắc mắc liên quan tới dịch vụ viễn thông VNPT VinaPhone hãy tới văn phòng giao dịch để nhân viên tư vấn, kỹ thuật lắp đặt ngay tại nhà.
Tổng quan Cửa hàng VNPT VinaPhone huyện Thường Xuân
Hiện nay, với khả năng mở rộng phạm vi hạ tầng cung cấp dịch vụ viễn thông Internet – di động VinaPhone cho khách hàng tại Thường Xuân. Để đảm bảo nhu cầu sử dụng Internet được nhanh chóng, ổn định, nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng, VNPT Thường Xuân có các điểm giao dịch, chăm sóc khách hàng. Dưới đây là thông tin chi tiết về địa chỉ văn phòng giao dịch, điểm bán hàng lưu động và các cửa hàng ủy quyền của VNPT VinaPhone tại huyện Thường Xuân.
- Địa chỉ: tại số 04 đường Cầm Bá Thước, huyện Thường Xuân, Thanh Hóa.
- Giờ làm việc: tất cả các ngày trong tuần, sáng từ 7 giờ tới 17 giờ, nghỉ trưa từ 12 giờ tới 13 giờ 30.
Danh sách điểm bán hàng VNPT VinaPhone ở huyện Thường Xuân
- Thôn Tú Ạc 1, Xuân Chinh, Thường Xuân – điểm bán hàng Cầm Bá Nhất.
- 103 Hồng Kỳ, Thọ Thanh, Thường Xuân – điểm bán hàng Lê Văn Trang.
- Khu phố 4, huyện Thường Xuân – điểm bán hàng Nguyễn Tiến Sang.
- Khu phố 4, Thị trấn Thường Xuân, Huyện Thường Xuân – điểm bán hàng Nguyễn Thị Quý.
- 14/10 Trịnh Khả, Khu 4, TT Thường Xuân – điểm bán hàng Hoàng Xuân Du.
- 36 Xuân Liên, Khu 3, Thị trấn Thường Xuân – điểm bán hàng Trịnh Thị Hưng.
- 14 Đinh Lan khu 3, Thị trấn Thường Xuân – điểm bán hàng Cầm Bá Kỳ.
- 48 Cầm Bá Thước, Khu 2, Thị trấn Thường Xuân – điểm bán hàng Trịnh Đức Sơn.
- Khu 2, khu 2, thị trấn Thường Xuân – điểm bán hàng Trịnh Văn Tùng.
- 02 Nguyễn Trãi, Khu Phố 4, Thị trấn Thường Xuân – điểm bán hàng Trịnh Doãn Có.
Danh sách điểm ủy quyền VNPT VinaPhone huyện Thường Xuân
- Thôn Liên Thành, Luận Thành, Thường Xuân – ủy quyền cửa hàng Anh Tuấn.
- Khu phố 3, Thị Trấn Thường Xuân – ủy quyền cửa hàng TGDD.
- Thôn Thống Nhất, xã Luận Thành, Thường Xuân – ủy quyền cửa hàng TGDD.
Tư vấn đăng ký Internet tại Cửa hàng giao dịch VNPT huyện Thường Xuân
Dịch vụ lắp mạng VNPT huyện Thường Xuân phát triển mang đến giải pháp kết nối Internet WiFi tốc độ cao, ổn định với công nghệ mới. Khi cần tư vấn, báo giá lắp đặt VNPT tại Thường Xuân quý khách hàng vui lòng liên hệ Hotline kinh doanh hoặc tới trực tiếp điểm giao dịch để được tư vấn, lắp đặt tại nhà. Dưới đây là danh sách gói cước Internet – truyền hình MyTV dành cho quý khách hàng tại huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
1. Bảng giá Internet VNPT gói rẻ nhất tại huyện Thường Xuân
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Bảng giá gói Internet cao cấp cho công ty tại huyện Thường Xuân
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
3. Bảng giá gói cước Combo VNPT tại huyện Thường Xuân có thêm MyTV.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Liên hệ Cửa hàng/ điểm giao dịch VNPT VinaPhone huyện Thường Xuân.
Nếu bạn đang muốn đăng ký mới Internet WiFi hoặc gặp phải các vấn đề liên quan dịch vụ VNPT VinaPhone tại huyện Thường Xuân. Hãy liên hệ với đội ngũ nhân viên VNPT VinaPhone theo đúng Line để gặp đúng bộ phận hỗ trợ nhanh chóng.
- Văn phòng giao dịch VNPT VinaPhone huyện Thường Xuân.
- Điện thoại tư vấn lắp mới VNPT huyện Thường Xuân: 0949752468 phục vụ miễn phí.
- Tổng đài sửa WiFi VNPT tại Thường Xuân: 18001166 hoặc 0912445030
- Tổng đài di động VinaPhone huyện Thường Xuân: 18001091
- Website: Vnptvinh.com
💥 Bài Viết Liên Quan