Cửa hàng VNPT huyện Tuy Phong cung cấp đa dạng gói cước viễn thông cho cá nhân/ doanh nghiệp. Để đăng ký Internet khách hàng dành thời gian tới văn phòng giao dịch để được nhân viên tư vấn lắp đặt nhanh chóng. Hoặc cách khác nhanh chóng hơn, bạn chỉ cần liên hệ Hotline kinh doanh VNPT tại huyện Tuy Phong sẽ được tiếp nhận tư vấn và lắp đặt siêu tốc ngay tại nhà. Dưới đây, chúng tôi giới thiệu các văn phòng giao dịch, điểm bán hàng lưu động và điểm ủy quyền VNPT VinaPhone cung cấp tại huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận.
Giới thiệu Cửa hàng VNPT VinaPhone huyện Tuy Phong
Ngoài việc hỗ trợ lắp mạng VNPT tại nhà cho khách hàng đăng ký. Hiện nay, tại huyện Tuy Phong chúng tôi có văn phòng/ điểm giao dịch VNPT VinaPhone phục vụ nhu cầu sử đăng ký mới, giải đáp mọi thắc mắc mà bạn đăng gặp phải. Dưới đây là đia chỉ điểm giao dịch VNPT VinaPhone chính thức tại huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận.
- Địa chỉ 1: số 197B Lý Thường Kiệt, Thị Trấn Phan Rí Cửa, Huyện Tuy Phong.
- Địa chỉ 2: 03 Đường 17/4, Thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong.
- Thời gian mở cửa: từ thứ 2 tới chủ nhận, sáng từ 7 giờ tới 11h30, chiều từ 13h30 tới 17 giờ.
Danh sách điểm bán hàng VNPT VinaPhone tại huyện Tuy Phong, Bình Thuận
- Khu Phố 6, Thị trấn Liên Hương – điểm bán hàng Hồ Nhật Vy.
- Xã Bình Thạnh, Huyện Tuy Phong – điểm bán hàng Nguyễn Thị Thu Thảo.
- Thôn 1, Xã Bình Thạnh – điểm bán hàng lưu động Đoàn Vũ Thi.
- Thôn 1, Xã Phước Thể – điểm bán hàng lưu động Nguyễn Trung Thăng.
- 195 Vĩnh Hải, Vĩnh Hảo – điểm bán hàng lưu động Ngô Thị Mỹ Loan.
- 35, Nguyễn Thái học, Thị Trấn Liên Hương – điểm bán hàng Nguyễn Hiền.
- 161 Thôn 3, Xã Bình Thạnh – điểm bán hàng Dương Hồng Chương.
- Khu Phố 5, Thị trấn Liên Hương – điểm bán hàng Phạm Đắc Đạt
- Xóm 13, Hà Thủy 1, Chí Công – điểm bán hàng Nguyễn Phước Lâm.
- 65 Nguyễn Tri Phương, Thị trấn Liên Hương – điểm bán hàng Phạm Ngọc Toàn
Danh sách điểm ủy quyền VNPT VinaPhone tại huyện Tuy Phong.
- Khu dân cư A2, Thị trấn Liên Hương – ủy quyền cửa hàng TGDD.
- 52-54 Lê Duẩn, khu phố 5, Thị trấn Liên Hương – ủy quyền FPT Shop
- 51 QL1A Vĩnh hải, Xã Vĩnh Hảo – ủy quyền cửa hàng Ngọc Khải
- 237-239 đường Thống Nhất, thị trấn Phan Rí Cửu – ủy quyền FPT Shop.
- Xã Chí Công, Tuy Phong – ủy quyền cửa hàng Ngọc Chung.
- Xóm 1, Thôn 3, Xã Bình Thạnh – ủy quyền cửa hàng Tử Chương.
- Thửa đất số 26, tờ bản đồ 123, xóm 2, thôn Vĩnh Sơn, Xã Vĩnh Hảo – ủy quyền TGDD.
- KP5, Thị trấn Liên Hương – ủy quyền cửa hàng VinaPhone Dũng 2.
- Thôn 1, Xã Phong Phú – ủy quyền cửa hàng VinaPhone Duy Thanh.
Đăng ký Internet WiFi tại Cửa hàng VNPT VinaPhone huyện Tuy Phong
Để đăng ký mạng WiFi VNPT tại huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận được nhanh chóng. Khách hàng muốn lắp mới hãy tham khảo thêm bảng giá cước viễn thông Internet – truyền hình MyTV tại huyện Tuy Phong.
1. Bảng giá cước Internet WiFi VNPT tại huyện Tuy Phong.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Bảng giá cáp quang VNPT tại huyện Tuy Phong gói doanh nghiệp.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
3. Bảng giá gói Combo VNPT có thêm MyTV cho gia đình ở huyện Tuy Phong.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Liên hệ Cửa hàng/ điểm giao dịch VNPT VinaPhone huyện Tuy Phong
Khi có nhu cầu hòa mạng Internet WiFi mới hoặc giải đáp thắc mắc, khách hàng có thể tới các điểm giao dịch ở huyện Tuy Phong hoặc liên hệ theo đường Line sau đây.
- Văn phòng giao dịch VNPT VinaPhone huyện Tuy Phong
- Hotline đăng ký WiFi VNPT huyện Tuy Phong: 0949752468 phục vụ 24/7.
- Tổng đài di động VinaPhone huyện Tuy Phong: 18001091.
- Tổng đài kỹ thuật VNPT huyện Tuy Phong: 18001166 nhánh 1.
- Website: Vnptvinh.com
💥 Bài Viết Liên Quan.