Cửa hàng VNPT quận Long Biên số 366 Ngọc Lâm

Cửa hàng VNPT quận Long Biên là nơi cung cấp dịch vụ đăng ký mới và hỗ trợ chăm sóc khách hàng cũ trong qua trình sử dụng Internet. Nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ viễn thông tại quận Long Biên, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp nhân viên kinh doanh 0949752468 phục vụ 24/7. Hoặc tới các điểm giao dịch VNPT VinaPhone tại quận Long Biên ngay bên dưới bài chia sẻ này.

Thông tin cửa hàng VNPT VinaPhone quận Long Biên

Cửa hàng VNPT Quận Long Biên
Cửa hàng VNPT Quận Long Biên tại số 366 Ngọc Lâm, Phường Ngọc Lâm.

Cùng với dịch vụ lắp mạng VNPT tại quận Long Biên được đội ngũ nhân viên phục vụ tại nhà. Chúng tôi thành lập các điểm giao dịch VNPT VinaPhone ở Quận Long Biên để phục vụ nhu cầu tới trải nghiệm dịch vụ và được nhân viên tại quầy giới thiệu chi tiết các gói cước, giá và khuyến mãi. Ngoài ra, tại các quầy giao dịch VNPT VinaPhone ở quận Long Biên còn hỗ trợ, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Dưới đây, chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết các cửa hàng, điểm giao dịch để bạn có thể thuận tiện trong việc di chuyển.

Danh sách cửa hàng VNPT tại quận Long Biên

1. Điểm giao dịch VNPT quận Long Biên số 1.

  • Địa chỉ: số 366 Ngọc Lâm, Phường Ngọc Lâm, quận Long Biên, Hà Nội.
  • Giờ phục vụ: Phục vụ tất cả các ngày trong tuần từ 8 giờ đến 17 giờ.

2. Điểm giao dịch VNPT số 2 tại quận Long Biên.

  • Địa chỉ: 135 Ngô Gia Tự, phường Đức Giang, quận Long Biên.
  • Giờ phục vụ: từ thứ 2 đến thứ 6 sáng từ 8 giờ đến 19 giờ, T7 và CN từ 8 giờ đến 17 giờ.

Tại cửa hàng VNPT quận Long Biên cung cấp dịch vụ gì?

VNPT VinaPhone là tập đoàn công nghệ viễn thông cung cấp đa dạng sản phẩm, loại hình công nghệ khác nhau. Trong đó, đặc biệt chú trọng là dịch vụ Internet cáp quang và truyền hình MyTV cho hộ gia đình và doanh nghiệp. VNPT quận Long Biên không ngừng mở rộng phạm vi cung cấp hạ tầng cáp quang để phục vụ khách hàng. Dưới đây là danh sách các gói cước Internet – truyền hình MyTV cho khách hàng cá nhân/ doanh nghiệp sử dụng.

Bảng giá Internet VNPT tại quận Long Biên, Hà Nội.

1. Giá cước Internet VNPT tại quận Long Biên.

BẢNG GIÁ INTERNET

LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024

Tên Gói Tốc độ Giá Ngoại Thành Giá Nội Thành
Home NET 1 100Mbps 165,000đ Ko áp dụng
Home NET 2 150Mbps 180,000đ 220,000đ
Home NET 3 200Mbps 209,000đ 249,000đ
Home NET 4 250Mbps 219,000đ 259,000đ
Home NET 6 500Mbps 499,000đ 599,000đ
Home NET 7 Không giới hạn * (300M - 1000M) 279,000đ 329,000đ
Gói 6 thángPhí hòa mạng 300K - không tặng cước
Gói 12 thángPhía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH
Tên Gói Tốc độ Giá ngoại thành Giá nội thành
Home Mesh 1 100Mbps 195,000đ Ko áp dụng
Home Mesh 2 150Mbps 210,000đ 250,000đ
Home Mesh 3 200Mbps 239,000đ 279,000đ
Home Mesh 4 250Mbps 249,000đ 289,000đ
Home Mesh 6 500Mbps 589,000đ 689,000đ
Home Mesh 7 Không giới hạn* 299,000đ 349,000đ
Gói 6 thángPhí hòa mạng 300K - không tặng cước
Gói 12 thángPhía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất

2. Giá cước WiFi VNPT – truyền hình MyTv cho gia đình tại Long Biên.

BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP)
Tên Gói Tốc độ Giá ngoại thành Giá nội thành
Home NET 1+ 100Mbps 195,000đ Ko áp dụng
Home NET 2+ 150Mbps 210,000đ 250,000đ
Home NET 3+ 200Mbps 239,000đ 279,000đ
Home NET 4+ 250Mbps 249,000đ 285,000đ
Home NET 7+ Không giới hạn * 299,000đ 349,000đ
Gói 6 thángPhí hòa mạng 300K - không tặng cước
Gói 12 thángPhía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH";
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH
Tên Gói Tốc độ Giá ngoại thành Giá nội thành
Home Mesh 1+ 100Mbps 225,000đ Ko áp dụng
Home Mesh 2+ 150Mbps 240,000đ 280,000đ
Home Mesh 3+ 200Mbps 269,000đ 309,000đ
Home Mesh 4+ 250Mbps 279,000đ 319,000đ
Home Mesh 7+ Không giới hạn (*) 319,000đ 369,000đ
Gói 6 thángPhí hòa mạng 300K - không tặng cước
Gói 12 thángPhía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH";

3. Giá cước cáp quang VNPT tại Long Biên cho doanh nghiệp.

CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco
Tên Gói Cước Tốc Độ Trong Nước Tốc Độ Quốc Tế tối đa Giá Khuyến Mãi
FiberEco1 120M 3M 320,000đ
FiberEco2 200M 4M 380,000đ
Fiber Eco3 250M 6M 780,000đ
Fiber Eco4 300M 7M 1,000,000đ
Fiber Eco5 500M 12M 3,200,000đ
Trả trước 6 thángPhí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước
Trả trước 12 thángPhí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng

FIBER Premium - Fiber VIP
Tên Gói Cước Tốc Độ Trong Nước Tốc Độ Quốc Tế Giá Khuyến Mãi
Fiber 4 300M 10M 2,000,000đ
Fiber 5 500M 18M 5,000,000đ
Fiber 6 600M 32M 9,000,000đ
Fiber 7 800M 55M 16,000,000đ
Fiber 8 1000M 80M 25,000,000đ
Fiber VIP6 500M 45M 12,000,000đ
Fiber VIP7 800M 65M 20,000,000đ
Fiber VIP8 1000M 100M 30,000,000đ
Fiber VIP9 2000M 200M 55,000,000đ
Trả trước 6 thángPhí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước
Trả trước 12 thángPhí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng

💥 Xem thêm: khuyến mãi lắp mạng VNPT mới nhất.

Liên hệ cửa hàng/ điểm giao dịch VNPT tại quận Long Biên.

Khi khách hàng có nhu cầu đăng ký Internet – truyền hình cáp hoặc di động VinaPhone tại quận Long Biên. Có thể tới các điểm giao dịch trên hoặc liên hệ trực tiếp với nhân viên kinh doanh VNPT tại khu vực theo thông tin sau đây.

  • Điểm giao dịch VNPT VinaPhone quận Long Biên.
  • Hotline kinh doanh bán mới: 0949752468 phục vụ 24/7
  • Tổng đài báo hỏng WiFi: 18001166 nhánh 1
  • Tổng đài hỗ trợ mạng di dộng VinaPhone: 18001091
  • Website: Vnptvinh.com

💥Bài Viết Liên Quan.

5/5 - (2 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *