Tổng đài đăng ký lắp mạng wifi cáp quang VNPT tại huyện Ngọc Lặc
Lắp mạng wifi internet cáp quang VNPT ở Huyện Ngọc Lặc , tỉnh Thanh Hóa với nhiều chính sách giá cước cực kỳ ưu đãi. Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn khác. Dịch vụ lắp đặt mạng Internet VNPT tại Huyện Ngọc Lặc nhanh chóng. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline tư vấn 24/7 để được hỗ trợ lắp đặt miễn phí.
Với hạ tầng mạng viễn thông cáp quang mạnh nhất, độ phủ rộng nhất so với các nhà mạng khác. VNPT Huyện Ngọc Lặc đã đầu tư hệ thông đài trạm với công nghệ mới nhất, chất lượng nhất hiện nay để đảm bảo tín hiệu được ổn định. Tối ưu nhất về việc triển khai cáp thuê bao đến nhà khách hàng. Vì thế, việc lựa chọn đăng ký mạng internet VNPT là lựa chọn tối ưu nhất cho Quý khách hàng tại Huyện Ngọc Lặc , tỉnh Thanh Hóa.
Hiện nay, Trung tâm Internet VNPT Huyện Ngọc Lặc cung cấp toàn bộ hạ tầng cáp quang tại 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Ngọc Lặc (huyện lỵ) và 20 xã: Cao Ngọc , Cao Thịnh , Đồng Thịnh , Kiên Thọ , Lam Sơn , Lộc Thịnh , Minh Sơn , Minh Tiến , Mỹ Tân , Ngọc Liên , Ngọc Sơn , Ngọc Trung , Nguyệt Ấn , Phúc Thịnh , Phùng Giáo , Phùng Minh , Quang Trung , Thạch Lập , Thúy Sơn , Vân Am .
Tổng đài lắp đặt internet vnpt tại Huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa. Hotline 0949 75 2468 để được tư vấn lắp đặt miễn phí.
Khuyến mãi khi đăng ký lắp đặt mạng Internet VNPT tại Huyện Ngọc Lặc, Thanh Hóa.
THÔNG TIN KHUYẾN MÃI KHI LẮP MẠNG VNPT
Phí lắp đặt: - Phí hòa mạng 300,000 vnđ/ thuê bao (Áp dụng cho cả 3 nhà mạng)
Vật tư triển khai: - Trang bị miễn phí toàn bộ vật tư: Modem wifi, đầu thu truyền hình My tvi, Cáp quang,...
Cước phí: - Khuyến mãi gói Home Net 1 (100Mbps) chỉ từ 165K/tháng
Trọn gói 3 tháng: - Không được tặng cước
Trọn gói 6 tháng: - Không tặng cước
Trọn gói 12 tháng: - Được tặng 1 tháng cước
Hạ tầng cáp quang: - VNPT cung cấp băng thông tốc độ tối thiểu 100Mbps (Không áp dụng tại Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng)
Thủ tục đăng ký lắp đặt internet VNPT ở Huyện Ngọc Lặc
Thủ tục lắp mạng VNPT cho cá nhân Thủ tục lắp mạng VNPT cho doanh nghiệp
- Chỉ cần CMND/ CCCD (bản gốc chụp 2 mặt trước, sau) - Giấy phép đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp
- Sổ hộ khẩu, KT3 (Nếu trả trước 6 hoặc 12 tháng thì không cần giấy tờ này) - Giấy ủy quyền giám đốc, CMND/ CCCD người đứng tên đường truyền
Bảng báo giá gói cước Wifi cáp quang VNPT tại Huyện Ngọc Lặc
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco
Tên Gói Cước
Tốc Độ Trong Nước
Tốc Độ Quốc Tế tối đa
Giá Khuyến Mãi
FiberEco1
120M
3M
320,000đ
FiberEco2
200M
4M
380,000đ
Fiber Eco3
250M
6M
780,000đ
Fiber Eco4
300M
7M
1,000,000đ
Fiber Eco5
500M
12M
3,200,000đ
Trả trước 6 tháng Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước
Trả trước 12 tháng Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng
FIBER Premium - Fiber VIP
Tên Gói Cước
Tốc Độ Trong Nước
Tốc Độ Quốc Tế
Giá Khuyến Mãi
Fiber 4
300M
10M
2,000,000đ
Fiber 5
500M
18M
5,000,000đ
Fiber 6
600M
32M
9,000,000đ
Fiber 7
800M
55M
16,000,000đ
Fiber 8
1000M
80M
25,000,000đ
Fiber VIP6
500M
45M
12,000,000đ
Fiber VIP7
800M
65M
20,000,000đ
Fiber VIP8
1000M
100M
30,000,000đ
Fiber VIP9
2000M
200M
55,000,000đ
Trả trước 6 tháng Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước
Trả trước 12 tháng Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng
Bảng Giá Gói Cước Combo Internet VNPT Huyện Ngọc Lặc
BẢNG GIÁ HOME TV
Tên Gói
Tốc độ
Giá ngoại thành
Giá nội thành
HomeTV 1
300Mbps
200,000đ
240,000đ
HomeTV 2
500Mbps
260,000đ
300,000đ
HomeTV 1 (Mesh)
300Mbps
230,000đ
270,000đ
HomeTV 2 (Mesh)
500Mbps
290,000đ
330,000đ
HomeTV 3 (Mesh)
500ULM(*)
330,000đ
370,000đ
Gói 6 tháng Không tặng cước
Gói 12 tháng Tặng 1 tháng cước
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao
Bảng Giá Gói Cước Internet VNPT Huyện Ngọc Lặc cho Doanh Nghiệp
BẢNG GIÁ INTERNET
Tên Gói
Tốc độ
Giá ngoại thành
Giá nội thành
Home 1
300Mbps
180,000đ
220,000
Home 2
500Mbps
240,000đ
280,000đ
Home 1 (Mesh)
300Mbps
210,000đ
250,000đ
Home 2 (Mesh)
500Mbps
270,000đ
310,000đ
Home 3 (Mesh)
500 ULM (*)
310,000đ
350,000đ
Gói 6 tháng Không tặng cước
Gói 12 tháng Tặng 1 tháng cước
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao
Thủ tục đăng ký wifi VNPT tại huyện Ngọc Lặc dành cho Doanh Nghiệp
Có 1 trong các loại giấy tờ sau: ( bản chính )
– Giấy phép kinh doanh
– Giấy thành lập tổ chức (cơ quan nhà nước)
– Giấy thành lập chi nhánh (nếu địa chỉ xuất hóa đơn tại chi nhánh)
Con Dấu tròn của Doanh nghiệp, Tổ chức
Chữ kí của người đại diện trên giấy phép