Trong thời đại công nghệ số ngày nay, việc lắp mạng internet đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của mỗi gia đình, đặc biệt là tại các khu vực đang phát triển mạnh mẽ như phường Tân Tạo, quận Bình Tân. Dịch vụ lắp mạng của VNPT phường Tân Tạo quận Bình Tân, với uy tín và chất lượng đã được khẳng định, mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho cư dân nơi đây, hãy cùng tham khảo thêm về các gói cước và tùy chọn dịch vụ internet wifi cáp quang của đơn vị viễn thông này nhé!
Tầm quan trọng của việc lắp mạng internet VNPT của cư dân phường Tân Tạo, quận Bình Tân
- Hỗ trợ trong công việc, học tập và nghiên cứu: Internet của VNPT giúp học sinh, sinh viên, người lao động ở phường Tân Tạo học tập và làm việc trở nên dễ dàng hơn. Các việc học online, họp trực tuyến cũng thuận tiện, giúp cải thiện hiệu quả công việc và tiết kiệm thời gian di chuyển cho cư dân phường Tân Tạo.
- Giải trí và thư giãn, kết nối cộng đồng: Việc bạn có một đường truyền internet wifi của VNPT mang lại cho người dùng các dịch vụ giải trí ngay tại nhà; mạng internet còn giúp mọi người dễ dàng kết nối với nhau qua các mạng xã hội, diễn đàn, group cộng đồng.
- Thuận tiện trong việc mua sắm và thanh toán trực tuyến, phát triển kinh doanh: Việc lắp mạng VNPT giúp cư dân phường Tân Tạo tiếp cận với các dịch vụ mua sắm trực tuyến, thanh toán hóa đơn, đặt đồ ăn, và nhiều dịch vụ khác mà không cần phải ra khỏi nhà. Những người kinh doanh tại phường Tân Tạo có thể dễ dàng quảng bá sản phẩm, tìm kiếm khách hàng, và thực hiện giao dịch trực tuyến, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế khu vực.
Điểm giao dịch trung tâm lắp mạng VNPT phường Tân Tạo quận Bình Tân ở đâu?
Địa chỉ của văn phòng giao dịch VNPT phường Tân Tạo quận Bình Tân là: số 1216 Tỉnh Lộ 10 (xem bản đồ).
Các gói cước cơ bản của dịch vụ lắp mạng VNPT tại phường Tân Tạo
Gói cước lắp mạng Internet wifi + Truyền hình My TV của VNPT cho cư dân tại phường Tân Tạo
Dịch vụ internet kết hợp với dịch vụ truyền hình My TV là lựa chọn tiêu biểu của nhiều hộ gia đình tại phường Tân Tạo quận Bình Tân khi tìm đến đơn vị VNPT. Bởi cư dân được dùng internet tốc độ cao, ổn định và giá thành vô cùng rẻ; người dùng lại có quyền truy cập vào My TV một kho tàng lớn các hình thức giải trí như xem phim, nghe nhạc, chơi game online, đọc báo, lên youtube, xem kênh truyền hình và theo dõi các sự kiện thể thao…
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Các gói cước lắp mạng internet wifi FTTH của VNPT cho cư dân tại phường Tân Tạo
Các cư dân tại phường Tân Tạo quận Bình Tân có nhu cầu dùng đơn giản chỉ mỗi internet wifi của VNPT, truy cập các gói cước từ 100M-300M hoặc lên đến không giới hạn. Giá cước hàng tháng chỉ từ 165,000đ cho cư dân tại phường Tân Tạo quận Bình Tân lắp gói 100M, chi phí cho dịch vụ internet vô cùng tiết kiệm. Cư dân nào cũng có thể đăng ký lắp đặt được với thủ tục đơn giản chỉ cần hình chụp căn cước công dân hoặc chứng minh thư còn hạn (giấy photo cũng được áp dụng), cũng không phân biệt giấy tờ tỉnh hay tại Thành phố Hồ Chí Minh – tạo điều kiện cho mọi cư dân sinh sống làm việc tại đây.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
Các gói cước doanh nghiệp – lắp mạng internet cáp quang tốc độ cao VNPT tại phường Tân Tạo
Khách hàng ở phường Tân Tạo cần lắp các gói cước doanh nghiệp luôn nhận được ưu đãi, giảm giá khuyến mãi so với bảng báo giá gốc tùy từng thời điểm mình đăng ký lắp đặt và hình thức trả tiền cước.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Các gói cước lắp mạng Internet + dịch vụ Di động 4G/5G của VNPT – Vinaphone phường Tân Tạo
Home Sành, Home Chất
Gói Cước | Tốc Độ Internet (Mbps) |
Cước (Có VAT) |
Miễn Phí Sim 4G mỗi tháng |
Home Sành 2 | 150 | 239 |
3GB/Ngày +1500” gọi vina +89” mạng khác
|
Home Sành 4 | 200 | 279 |
Home Sành 2 có tốc độ đường truyền internet wifi là 150M, còn Home Sành 4 có tốc độ đường truyền internet wifi là 200M: cả hai gói cước này khách hàng đều được sử dụng sim 4G với 3GB/ngày, 1500 phút gọi vina và 89 phút mạng khác.
Gói Cước | Tốc Độ Internet (Mbps) |
Cước (Có VAT) |
Miễn Phí Sim 4G mỗi tháng |
Home Chất 2 | 150 | 274 |
3GB/ngày + 1,500p nội mạng, 89p ngoại mạng + MyTV NC
|
Home Chất 4 | 200 | 284 | |
Home Chất 6 | 300 | 324 |
Ba gói cước Home Chất 2, Home Chất 4, Home Chất 6 đều được hưởng quyền lợi về sim 4G giống nhau, chỉ khác về tốc độ đường line internet nên giá cước khác nhau.
Các gói Home Combo (Internet + My TV + Di động 4G)
Nhóm gói cước này bao gồm Home Tiết Kiệm, Home Đỉnh, Home Kết Nối, Home Thể Thao
Gói Cước | Internet (Mbps) |
Cước (Có VAT) |
Miễn Phí Sim 4G mỗi tháng |
Home Tiết kiệm | 150 | 239 | MyTV Chuẩn + 15GB + 1000′ nội mạng |
Home Đỉnh | 200 | 279 | MyTV Nâng cao+ 2GB/ngày + 1000′ Vina + 50′ ngoại mạng |
Home Kết Nối | 200 | 299 | MyTV Nâng cao+ 30GB chia sẻ + 1000′ Vina + 50′ ngoại mạng |
Home Thể Thao | 200 | 393 | MyTV Nâng cao + 30GB chia sẻ + 1000′ nội mạng +K+ |
- Phòng kinh doanh VNPT phường Tân Tạo, quận Bình Tân
- Hotline tư vấn lắp mạng internet wifi VNPT phường Tân Tạo (24/7): 0949752468
- Hotline hỗ trợ bảo trì: 18001166.
- Website: vnptvinh.com
Biên tập bởi: dungtt2.hcm – Phòng bán hàng VNPT