Yên Lập là một huyện của tỉnh Phú Thọ, được VNPT hỗ trợ theo giá cước ngoại thành. Vì vậy mọi khách hàng thực hiện đăng ký lắp mạng VNPT Yên Lập đều nhận được chương trình khuyến mãi giảm giá cước so với các địa bàn trung tâm khác. Ước tính, mỗi quý khách lắp đặt internet wifi cáp quang VNPT tại huyện Yên Lập đều được giảm giá khoảng 30% tiền cước.
Số Hotline 0949752468 của nhân viên VNPT luôn phục vụ tư vấn cho quý khách hàng tại Yên Lập nhanh chóng và chính xác.
Các dịch vụ mà VNPT Vinaphone huyện Yên Lập cung cấp cho khách hàng địa phương
Dưới đây là một số dịch vụ mà VNPT Vinaphone huyện Yên Lập cung cấp tại khu vực này:
- Internet và truyền hình MyTV: Cung cấp nhiều gói cước với đủ hạng mục, dựa trên mục đích của người dùng thuộc huyện Yên Lập tỉnh Phú Thọ. Quý khách có thể chọn gói chỉ internet, gói internet + MyTV, gói doanh nghiệp, gói internet + MyTV + di động 4G Vina.
- Dịch vụ di động: với vô số gói cước cho sim trả trước, sim trả sau (thương gia, D159V, 169G,…)
- Dịch vụ lắp đặt điện thoại cố định: Với chi phí lắp đặt 250.000đ và khách hàng đóng cước thuê bao hàng tháng + cước phí cuộc gọi phát sinh tính theo giá hiện hành.
- Các dịch vụ công nghệ thông tin: Các ứng dụng hỗ trợ cuộc họp, quản lý nhà hàng/khách sạn/nhà thuốc/chung cư, các ứng dụng dựa trên icloud, hóa đơn điện tử, chữ ký số…
Các chính sách chung của VNPT Yên Lập hiện tại cho khách đăng ký mới dịch vụ lắp mạng internet
- Tính từ mốc thời gian 01/07/2023, quyết định áp dụng chung cho mọi nhà mạng, mọi khách hàng đăng ký lắp đặt mới đều đóng phí 300.000đ/thuê bao.
- Từ 01/05/2024, mọi nhà mạng đều ban hành quyết định về chính sách trả trước như sau: trả trước 6 tháng không áp dụng tặng tháng, thanh toán trước 12 tháng tặng tối đa 1 tháng.
- Cấp modem wifi phát sóng 2 băng tần, và sẽ được VNPT đảm bảo hỗ trợ bảo trì/đổi mới trong suốt thời gian khách hàng dùng.
- Các khách hàng dùng thể loại tivi thường không cài được app MyTV cần đăng ký thêm STB.
- Các gói cước có thêm wifi Mesh hay IP tĩnh, băng thông quốc tế tối đa/tối thiểu sẽ được note cụ thể trên mỗi bảng giá.
- Giá cước của các gói cá nhân đã bao gồm VAT rồi cụ thể: Home Net, Home Mesh, Home Net+, Home Mesh+, Home Combo.
- Giá cước của các gói doanh nghiệp chưa bao gồm 10% VAT và còn nhiều gói khác nữa.
- Quý vị đều được VNPT xuất hóa đơn VAT điện tử sau khi hoàn tất nhiệm vụ thanh toán tiền và lắp đặt hoàn tất.
Bảng giá khuyến mãi lắp mạng VNPT tại huyện Yên Lập ưu đãi trong tháng
Mặc dù VNPT Vinaphone Yên Lập cấp rất nhiều dịch vụ, nhưng dịch vụ phát triển nhất là lắp đặt internet wifi cáp quang cho đối tượng khách cá nhân và doanh nghiệp. Bài viết sẽ chủ yếu chia sẻ về bảng giá của dịch vụ băng rộng cố định này, các nhu cầu còn lại khách hàng vẫn cứ liên hệ Hotline 0949752468 để biết chi tiết.
Các gói cước cá nhân lắp đơn lẻ chỉ mạng internet wifi VNPT Yên Lập
Khách hàng Yên Lập tham khảo giá chính xác tại cột Ngoại Thành. Sau đó lựa chọn gói theo nhu cầu, theo tài chính, theo mục đích sử dụng từng cá nhân, từng gia đình.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
Các gói cước cá nhân lắp mạng internet + MyTV Nâng Cao của VNPT Yên Lập
- Bảng giá thể hiện của gói internet + truyền hình MyTV Nâng Cao cài app của VNPT Yên Lập.
- Khách lưu ý nếu dùng tivi thường không cài được app >> đóng thêm 30K/STB/1tivi.
- Mức tối đa của một tài khoản MyTV Nâng Cao cài được 5 thiết bị.
- Khách cần dùng thiết bị nhiều hơn >> Mua thêm acc Truyền hình MyTV Nâng Cao.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Các gói cước doanh nghiệp – lắp mạng internet cáp quang tốc độ cao VNPT huyện Yên Lập
Chi phí thuê thêm IP tĩnh là 220.000đ/tháng cho khách hàng đăng ký internet VNPT. Đối với khách dùng nhiều hơn lượng IP tĩnh được cấp của gói. Hoặc gói không có IP tĩnh có thể mua thêm để đáp ứng nhu cầu dùng.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Liên hệ lắp wifi VNPT tại huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
- Trung tâm giao dịch VNPT Vinaphone Yên Lập: Khu Tân An 2, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập, Phú Thọ.
- Số điện thoại: 0949752468 phục vụ tư vấn lắp đặt mạng internet wifi VNPT Yên Lập
- Tổng đài báo hỏng wifi VNPT ở Yên Lập: 18001166 nhánh 1.