Bạn đang tìm kiếm nơi để tới đăng ký Internet VNPT thay vì gọi điện thoại tư vấn trực tuyến? Hoặc bạn muốn tới các chi nhánh VNPT Bắc Ninh để nhờ giải đáp thắc mắc hoặc thực hiện các thủ tục liên quan tới dịch vụ của VNPT? Ngay trong bài viết này, chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết ngắn gọn để khách hàng có thể tìm tới cửa hàng giao dịch trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh một cách nhanh chóng. Để lắp wifi VNPT tại Bắc Ninh nhanh hãy liên hệ đội ngũ nhân viên kinh doanh khu vực qua Hotline 0949752468 phục vụ 24/7.
Tổng quan chi nhánh VNPT Bắc Ninh
Tại Bắc Ninh VNPT triển khai nhiều dịch vụ viễn thông từ Internet băng rộng, di động VinaPhone và các giải pháp công nghệ thông tin cho cá nhân/ doanh nghiệp. Ngay từ ban đầu, hạ tầng VNPT tiên phong trong việc cung cấp mở rộng các hộp cáp để phục vụ cho người dùng từ thanh thị cho đến các vùng nông thông xa xôi. Chi nhánh VNPT còn đầu tư vào hệ thống chăm sóc khách hàng từ thành phố cho đến các tuyến huyện nhằm nâng cao năng lực phục vụ khách hàng được tốt hơn. Dưới đây là thông tin hệ thống cửa hàng/ điểm giao dịch VNPT VinaPhone tại Bắc Ninh.
Danh sách các cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone tại Bắc Ninh.
- Thành phố Bắc Ninh: VNPT tại số 62 và số 446 Ngô Gia Tự.
- Từ Sơn: VNPT tại số 63 Trần Phú, phường Đông Ngàn.
- Yên Phong: VNPT tại Ngã Tư thị trấn Chờ.
- Tiên Du: chưa có điểm giao dịch VNPT VinaPhone.
- Thuận Thành: VNPT tại đường Đôi Phố Mới, thị trấn Hồ.
- Quế Võ: VNPT tại Ngã Tư, trung tâm thị trấn Phố Mới.
- Lương Tài: VNPT tại thị trấn Thứa.
- Gia Bình: VNPT tại số 20 Trần Hưng Đạo.
Đăng ký Internet tại chi nhánh VNPT ở Bắc Ninh
Việc triển khai dịch vụ lắp mạng VNPT tại Bắc Ninh ngày nay trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn. Khách hàng có thể đăng ký siêu tốc thông qua Hotline kinh do VNPT tại Bắc Ninh số 0949752468 phục vụ 24/7. Hoặc có thể tới trực tiếp các điểm giao dịch VNPT Bắc Ninh theo danh sách kể trên. Bạn hãy cùng tham khảo thêm danh sách các gói cước WiFi VPT Bắc Ninh đang cung cấp ở bảng giá cột ngoại thành.
Bảng giá mạng WiFi VNPT tại Bắc Ninh
VNPT triển khai đa dạng gói cước Internet giá rẻ dành cho cá nhân/ doanh nghiệp đăng ký. Với chi phí hòa mạng ban đầu khách hàng phải đóng là 300,000đ/ + giá cước gói khách hàng được sở hữu đường truyền WiFi tốc độ cao, ổn định. Dưới đây là danh sách các gói cước WiFi VNPT đang cung cấp tại Bắc Ninh bao gồm.
1. Bảng giá rẻ nhất khi lắp WiFi VNPT tại Bắc Ninh.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Bảng giá Internet – truyền hình MyTV cho khách hàng ở Bắc Ninh.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
3. Bảng giá cáp quang VNPT tại Bắc Ninh cho doanh nghiệp.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
💥 Mẹo: xem thêm khuyến mãi lắp mạng VNPT mới nhất
Thủ tục và quy trình lắp đặt VNPT tại Bắc Ninh
Nếu bạn đang có ý định lắp đặt đường truyền internet VNPT cho gia đình hoặc công ty tại tỉnh Bắc Ninh. Trước tiên cần chuẩn bị các giấy tờ cần thiết để đăng ký mạng VNPT bao gồm:
- Căn cước công dân – đối với cá nhân lắp đặt VNPT tại Bắc Ninh.
- Thêm giấy phép kinh doanh nếu là doanh nghiệp đăng ký.
+ Quy trình các bước đơn giản lắp đặt VNPT tại Bắc Ninh
- Tìm kiếm thông tin đăng ký Internet tại website Vnptvinh.com và liên hệ Hotline 0949752468
- Đội ngũ nhân viên kinh doanh VNPT VinaPhone giới thiệu các gói cước + ưu đãi phù hợp.
- Kiểm tra hạ tầng – thống nhất gói cước và lập hợp đồng mạng VNPT.
- Kỹ thuật VNPT tại Bắc Ninh tiếp nhận phiếu thi công siêu tốc trong vòng 24 giờ.
Liên hệ chi nhánh VNPT Bắc Ninh
Để đăng ký Internet VNPT tại Bắc Ninh siêu tốc, hãy liên hệ trực tiếp với đội ngũ nhân viên khu vực theo đường Line đưới đây.
- Phòng bán hàng VNPT tại Bắc Ninh.
- Điện thoại tư vấn Internet tại Bắc Ninh: 0949752468 phục vụ 24/7.
- Hotline bảo trì WiFi VNPT tại Bắc Ninh: 18001166 nhánh 1.
- Hotline báo hỏng di động VinaPhone tại Bắc Ninh: 18001091.
- Website: Vnptvinh.com
💥 Bài Viết Liên Quan.