Chi nhánh VNPT Lâm Đồng là nơi hỗ trợ khách hàng đăng ký mới, giải đáp thắc mắc cho mọi khách hàng có nhu cầu sử dụng. Để đăng ký Internet mới khách hàng tại Lâm Đồng có thể liên hệ nhân viên kinh doanh VNPT qua Hotline 0949752468 (phục vụ 24/7) miễn phí. Hoặc tới trực tiếp các điểm giao dịch VNPT VinaPhone tại Lâm Đồng theo danh sách địa chỉ cửa hàng bên dưới đây.
Chi nhánh VNPT Lâm Đồng ở đâu?
Ngoài việc hỗ trợ tư vấn, giới thiệu các gói cước Internet VNPT cho khách hàng tại Lâm Đồng trực tuyến qua Hotline 24/7. VNPT triển khai danh sách địa chỉ các cửa hàng giao dịch để người dân ở Lâm Đồng có thể tới để trải nghiệm các dịch vụ VNPT VinaPhone ở các địa chỉ sau.
- Đà Lạt: VNPT tại số 06 Trần Phú, 27 Tự Phước, 18 Khu Hòa Bình và 24 Nguyễn Siêu.
- Bảo Lộc: VNPT tại số 79 Lý Tự Trọng.
- Lâm Hà: VNPT tại Thôn Liên Trung, xã Tân Hà.
- Đạ Tẻh: VNPT tại số 151 KP 2D, thị trấn Đạ Tẻh
- Lạc Dương: VNPT tại số 541 Langbiang.
- Đức Trọng: VNPT tại số 689 Quốc Lộ 20.
- Đơn Dương: VNPT tại số 194 đường 2/4 và thị trấn Dran.
- Di Linh: VNPT tại số 535A Hùng Vương.
- Đam Rông: VNPT tại Ngã Ba Bằng Lăng, Thôn 1.
- Đạ Huoai: VNPT tại số 329 Hùng Vương, Quốc Lộ 20.
- Cát Tiên: VNPT tại Tổ Dân Phố 8.
- Bảo Lâm: VNPT tại số 01A Trần Hưng Đạo, thị trấn Lộc Thắng.
Thời gian phục vụ tại cửa hàng VNPT ở Lâm Đồng.
Nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ VNPT VinaPhone tại Lâm Đồng đến người dùng. VNPT thường hỗ trợ khách hàng tại các điểm giao dịch VNPT Lâm Đồng từ 7 giờ 30 đến 17 giờ 00 hàng ngày. Nếu bạn không có thời gian tới các văn phòng/ trung tâm kinh doanh VNPT VinaPhone để đăng ký. Chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp mạng VNPT Lâm Đồng ngay tại nhà qua Hotline 24/7.
Đăng ký mới Internet VNPT tại Lâm Đồng giá bao nhiêu?
Internet VNPT hiện nay tung ra nhiều gói cước giá rẻ phù hợp với mọi cá nhân/ doanh nghiệp. Với nhu cầu sử dụng dưới 10 thiết bị truy cập, các cá nhân ở Lâm Đông có thể lựa chọn gói cước tốc độ 100M giá từ 165,000đ/ tháng. Xem thêm khuyến mãi lắp mạng VNPT cập nhật mới nhất TẠI ĐÂY.
1. Internet VNPT tại Lâm Đồng giá bao nhiêu?
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Internet – truyền hình MyTV cho gia đình tại Lâm Đồng giá bao nhiêu?
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
3. Fiber cho doanh nghiệp tại Lâm Đồng giá bao nhiêu?
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Thông tin liên hệ chi nhánh VNPT Lâm Đồng.
Tùy vào nhu cầu hiện tại mà khách hàng VNPT tại Lâm Đồng có thể liên hệ với nhân viên theo các Line sau đây:
- Trung tâm kinh doanh VNPT tại Lâm Đồng.
- Hotline/ Zalo tư vấn mới tại Lâm Đồng: 0949752468 (24/7)
- Tổng đài bảo trì Internet tại Lâm Đồng: 180011166 nhánh 1.
- Tổng đài hỗ trợ mạng di động VinaPhone tại Lâm Đồng: 18001091.
- Website: Vnptvinh.com
⚡ Bài Viết Liên Quan.