Có nhiều hình thức hỗ trợ khách hàng VNPT VinaPhone tại Tiền Giang. Trong đó, Chi nhánh VNPT Tiền Giang mở rộng các cửa hàng giao dịch để thực hiện các thủ tục về nâng cấp, thanh lý, thay đổi chủ hợp đồng, đăng ký sim chính chủ,…được hiệu quả. Để đăng ký Internet VNPT khách hàng ở Tiền Giang có thể tới các điểm giao dịch hoặc liên hệ trực tiếp với nhất viên VNPT qua Hotline 0949752468 để được phục vụ 24/7. Qua nội dung bài viết này, Chúng tôi sẽ giới thiệu cho quý khách hàng các văn phòng giao dịch VNPT ở Tiền Giang để thuận tiện hơn khi đến đây.
Tổng quan về chi nhánh VNPT Tiền Giang
Dịch vụ lắp mạng VNPT Tiền Giang phát triển nhiều sản phẩm, gói cước để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Hiểu được tầm quan trọng của Internet WiFi của mỗi khách hàng tại Tiền Giang, VNPT VinaPhone mở rộng phạm vi cung cấp hạ tầng cáp quang. Bên cạnh đó, các cửa hàng giao dịch VNPT ở thành phố/ thị xã/ các huyện tại Tiền Giang đóng vai trò đặc biệt quan trọng.
Danh sách các cửa hàng giao dịch VNPT tại Tiền Giang
- Mỹ Tho: VNPT tại số 80 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1 và số 02 Thiên Hộ Dương.
- Cai Lậy: VNPT tại số 03 Thái Thị Kiểu, Phường 1.
- Gò Công: VNPT số 20 Trần Hưng Đạo, phường 2.
- Cái Bè: VNPT tại Trương Công Định, Khu 1A, Thị trấn.
- Tân Phước: VNPT tại khu 1, thị trấn Mỹ Phước.
- Tân Phú Đông: chưa có điểm giao dịch VNPT VinaPhone
- Gò Công Tây: VNPT tại ấp Hạ, thị trấn Vĩnh Bình.
- Gò Công Đông: VNPT tại đường 826, khu phố Hòa Thơm, thị trấn Tân Hòa.
- Chợ Gạo: VNPT tại số 129 Ô 1, khu 2, thị trấn Chợ Gạo.
- Châu Thành: VNPT tại Ấp Vĩnh Thạnh, xã Vĩnh Kim.
- Cai Lậy: Chưa có điểm giao dịch VNPT VinaPhone.
Văn phòng giao dịch VNPT Tiền Giang cung cấp WiFi giá bao nhiêu?
Dịch vụ lắp mạng VNPT Tiền Giang cung cấp bảng giá cước cực rẻ chỉ từ 165,000đ/ tháng. Dưới đây là chi tiết bảng giá cước Internet WiFi VNPT tại Tiền Giang cho cá nhân/ doanh nghiệp tham khảo khi tới các cửa hàng giao dịch.
1. Giá cước Internet VNPT tại Tiền Giang
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Giá cước Internet – WiFi VNPT tại Tiền Giang.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
3. Giá cước cáp quang VNPT tại Tiền Giang gói doanh nghiệp
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Liên hệ chi nhánh VNPT tại Tiền Giang
Để đăng ký cáp quang VNPT tại Tiền Giang, hoặc cần thực hiện các thủ tục, hỗ trợ dịch vụ khác hãy liên hệ với đội ngũ kinh doanh viễn thông theo thông tin sau đây:
- Trung tâm kinh doanh VNPT tại Tiền Giang
- Hotline tư vấn lắp mạng mới: 0949752468 (24/7).
- Tổng đài báo hỏng WiFi VNPT: 18001166 nhánh 1
- Tổng đài hỗ trợ di động VinaPhone: 18001091.
- Website: https://vnptvinh.com/