Để đăng ký Internet VNPT tại huyện Thường Tín nhanh chóng nhất hãy liên hệ Hotline 0949752468 phục vụ 24/7. Hoặc khách hàng có thể tới Cửa hàng VNPT huyện Thường Tín để được nhân viên tại quầy giới thiệu gói cước, giá cước, ưu đãi, thủ tục đăng ký lắp đặt trong ngày. Dưới đây, chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết địa chỉ văn phòng giao dịch, điểm bán lưu động và ủy quyền của VNPT tại khu vực huyện Thường Tín, Hà Nội.
Tổng quan Cửa hàng VNPT huyện Thường Tín
VNPT là đơn vị cung cấp viễn thông tốt nhất hiện nay, có phạm vi đầu tư hạ tầng rộng đáp ứng nhu cầu khách hàng ở huyện Thường Tín, Hà Nội. Khi lựa chọn đăng ký Internet VNPT khách hàng kg phải mất công chờ đợi kiểm tra hạ tầng, nhân viên tư vấn giới thiệu gói cước và lắp đặt nhanh chóng.
Bên cạnh hạ tầng cáp quang phủ rộng tại khắp các khu vực huyện Thường Tín số lượng thuê bao tăng nhanh chóng. Các điểm giao dịch VNPT huyện Thường Tín đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ chăm sóc khách hàng trong quá trình sử dụng dịch vụ. Dưới đây chúng tôi cung cấp danh sách văn phòng giao dịch/ trung tâm kinh doanh, điểm bán lưu động và điểm ủy quyền VNPT VinaPhone tại huyện Thanh Trì, Hà Nội.
+ Thông tin chi nhánh VNPT Huyện Thường Tín, Hà Nội.
- Địa chỉ: Số 298A Phố Ga, Thị trấn Thường Tín, Hà Nội.
- Giờ phục vụ: Khách hàng VNPT ở huyện Thường Tín được hỗ trợ từ thứ 2 đến thứ 7, sáng từ 8 giờ tới 12 giờ, chiều từ 13 giờ tới 17 giờ.
Danh sách điểm bán hàng VNPT tại huyện Thường Tín, Hà Nội.
- 153 đường 427 – điểm bán hàng VNPT Nguyễn Văn Tiền.
- 46 đường Trần nhật Duật, thôn Bình Vọng – điểm bán hàng VNPT Đào Tố Uyên.
- Thị Trấn Thường Tín – điểm bán hàng VNPT Đào Duy Khá.
- Trần Phú, Thị Trấn Thường tín – điểm bán hàng Lê Thị Thắm.
- Chợ Vạn Điểm, Xã vạn Điểm – điểm bán lưu động Đào Việt Cường.
- Thôn Ninh Xá – điểm bán hàng VNPT Nguyễn Thị Hưng.
Danh sách điểm ủy quyền VNPT VinaPhone tại huyện Thường Tín.
- 233 phố Ga, Thị trấn Thường Tín – điểm ủy quyền VNPT Nguyễn Thị Thanh Dung.
- 1 đường Cổng Đông, Thôn Bình Vọng – ủy quyền Nguyễn Văn Kiên.
- 330 Trần Phú – ủy quyền Lê Văn Tuấn.
- Ngã 3 Quán Giai, Xã Văn Phú – ủy quyền Lê Đình Dũng.
- 01, phố Quán Gánh, xã Nhị Khê – ủy quyền TGDD.
- 164 – 166 Phố Bắc Cầu Quán Gánh, Xã Duyên Thái – ủy quyền FPT Shop.
- Duyên Trường, Duyên Thái – ủy quyền Đặng Anh Dũng.
- Đỗ Xá, Vạn Điểm – ủy quyền Phạm Quý Đạt.
- Đông Duyên, Tô Hiệu – ủy quyền Ngô Quang Huy.
Dịch vụ lắp Internet WiFi tại cửa hàng điểm giao dịch VNPT huyện Thường Tín.
Nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ lắp mạng VNPT huyện Thường Tín, Hà Nội. Chúng tôi cung cấp danh sách các gói cước Internet để khách hàng có thể tham khảo lựa chọn trước khi di chuyển tới các văn phòng giao dịch. Hoặc liên hệ trực tiếp nhân viên kinh doanh VNPT VinaPhone khu vực Thường Tín qua Hotline để tư vấn, làm hợp đồng, lắp đặt tận nơi.
Bảng giá cước viễn thông băng rộng VNPT tại huyện Thường Tín, Hà Nội.
1. Giá cước Internet gói cá nhân VNPT cung cấp ở huyện Thường Tín
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 | ||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
2. Giá cước cáp quang VNPT tốc độ cao gói công ty lắp đặt tại Thường Tín.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
3. Giá cước gói Combo VNPT ở huyện Thường Tín có thêm MyTV.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Lý do nên lắp đặt Internet VNPT tại huyện Thường Tín.
- VNPT là tập đoàn viễn thông công nghệ hàng đầu với nhiều năm hoạt động Uy tín.
- Phạm vi cung cấp hạ tầng cáp quang phủ khắp các khu vực từ thị trấn tới các thôn ở huyện Thường Tín.
- Thiết bị được nâng cấp tốt hơn.
- Đội ngũ nhân viên VNPT VinaPhone khu vực hỗ trợ nhiệt tình.
- Giá cước cạnh tranh, phục vụ nhanh chóng.
- Chế độ phục vụ sau lắp đặt hiệu quả, ổn định.
Liên hệ cửa hàng/ văn phòng giao dịch VNPT huyện Thường Tín
Khách hàng sinh sống làm việc tại huyện Thường Tín, khi có nhu cầu đăng ký mới hoặc cần giải đáp thắc mắc. Ngoài việc di chuyển tới các trung tâm/ điểm giao dịch VNPT VinaPhone thì khách hàng ở huyện Thường Tín có thể liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau.
- Văn phòng giao dịch VNPT VinaPhone huyện Thường Tín.
- Hotline đăng ký WiFi tại huyện Thường Tín: 0949752468 phục vụ 24/7.
- Tổng đài kỹ thuật VNPT tại huyện Thường Tín: 18001166 nhánh 1.
- Tổng đài di động VinaPhone huyện Thường Tín: 18001091
- Website: Vnptvinh.com
💥 Bài Viết Liên Quan