Quý khách có nhu cầu lắp mạng VNPT huyện Krông Bông, đăng ký lắp wifi internet VNPT huyện Krông Bông giá rẻ chỉ từ 165K/ tháng. Miễn phí modem wifi 4 cổng phát sóng 2 băng tần. Thủ tục lắp đặt internet VNPT tại Krông Bông khá đơn giản, hỗ trợ lắp đặt nhanh chóng.
Dịch vụ lắp mạng wifi cáp quang VNPT tại Huyện Krông Bông
Theo chỉ thị 04/btttt VNPT đã hoàn tất việc nâng cấp dịch vụ lắp internet wifi cáp quang VNPT trên địa bàn Huyện Krông Bông. Để đáp ứng lộ trình quy hoạch hạ tầng cáp quang, phát triển hạ tầng thu hồi hạ tầng cáp đồng, thay mới cáp quang. VNPT đã tiên phong xây dựng mới hệ thống hạ tầng cáp quang VNPT tại Huyện Krông Bông
Internet cáp quang VNPT (viết tắt là FTTH, GPON) là tên gọi dịch vụ viễn thông băng thông rộng. Với hệ thống cáp quang kết nối đến từng nhà khách hàng. Khi lắp internet cáp quang VNPT tại Huyện Krông Bông khách hàng được truy cập internet tốc độ cao. Lý do gọi tên là FTTH là vì nó được làm từ chất liệu sợi cáp quang. Cáp quang VNPT mang nhiều ưu điểm như: tốc độ cao, giá thành rẻ hơn so với cáp đồng trục. Dễ dàng triển khai, bảo trì khi gặp sự cố đứt cáp.
Ưu điểm khi sử dụng dịch vụ lắp mạng wifi VNPT tại Huyện Krông Bông
- Đường truyền tốc độ ổn định, tốc độ truy cập cao, lên đến 500Mbps.
- Đường truyền không bị ảnh hưởng bởi yếu tố môi trường bên ngoài hay chiều dài cáp.
- Chi phí sử dụng rẻ, đa dạng gói cước, băng thông sử dụng. Phù hợp với nhu cầu đa số người dùng Việt.
- Trang bị miễn phí modem wifi phát sóng 2 băng tầng 4 port cực mạnh.
- Phí hòa mạng 300,000 vnđ, được tặng thêm tháng cước khi đăng ký trả trước.
- Dễ dàng nâng cấp băng thông cho khách hàng mà không cần phải kéo cáp mới.
Bảng giá gói cước lắp mạng wifi VNPT Huyện Krông Bông giá ưu đãi
Bảng giá lắp mạng internet VNPT tại Huyện Krông Bông cho cá nhân.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
Bảng giá lắp mạng wifi VNPT huyện Krông Bông gói gia đình
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Bảng báo giá lắp mạng internet wifi VNPT huyện Krông Bông tốc độ cao cho doanh nghiệp
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Thủ tục đăng kí lắp đặt mạng wifi internet VNPT tại Huyện Krông Bông
– Thủ tục lắp wifi VNPT huyện Krông Bông đối với cá nhân:
- Chỉ cần CMND/ CCCD và số tiền thanh toán trả trước.
– Thủ tục lắp wifi VNPT huyện Krông Bông đối với doanh nghiệp
- Có 1 trong các loại giấy tờ sau: (bản chính)
– Giấy phép kinh doanh
– Giấy thành lập tổ chức (cơ quan nhà nước)
– Giấy thành lập chi nhánh (nếu địa chỉ xuất hóa đơn tại chi nhánh) - Con Dấu tròn của Doanh nghiệp, Tổ chức
- Chữ kí của người đại diện trên giấy phép
Quy trình lắp mạng cáp quang VNPT huyện Krông Bông và thời gian thi công.
VNPT Đắk Lắk thực hiện quy trình lắp mạng VNPT tại Huyện Krông Bông có 03 bước như sau:
- Bước 1: khi có nhu cầu đăng ký internet Bạn gọi ngay Hotline kinh doanh huyện Krông Bông hoặc truy cập website www.vnptvinh.com chat trực tuyến với kinh doanh để được hỗ trợ.
- Bước 2: Chuyên viên kinh doanh VNPT huyện Krông Bông tiếp nhận thông tin, tham khảo nhu cầu và tư vấn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Bước 3: Bộ phận kinh doanh VNPT chuyển phiếu thi công sang kỹ thuật VNPT tại huyện Krông Bông tiếp nhận khảo sát và lắp đặt tận nơi trong vòng 12 giờ đến 24 giờ kể từ khi làm hợp đồng.
Thời gian triển khai cáp quang VNPT tại huyện Krông Bông
Sau khi hoàn tất hợp đồng, Bộ phận kinh doanh VNPT huyện Krông Bông gửi yêu cầu lắp đặt đến bộ phận kỹ thuật phụ trách tại khu vực sắp xếp lịch thi công theo từng ca vụ như sau:
- Để cho khách hàng nắm được lịch trình thi công mỗi ca. VNPT sắp xếp nhân sự phục vụ quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.
– Thời gian triển khai cáp quang VNPT thuê bao từ hộp cáp của VNPT tới vị trí nhà khách hàng
- Thời gian thi công cáp quang bên ngoài nhà khách hàng còn tùy thuộc vào chiều dài mét cáp từ hộp cáp đến nhà khách hàng. Chiều dài mét cáp theo quy định ngành viễn thông không vượt quá 300 mét. Thời gian triển khai dao động từ 30 phút đến 45 phút.
- Một vài khách hàng thắc mắc tại sao khảo sát rồi nhưng không triển khai được? Lý do: chiều dài đoạn cáp quang thuê bao quá xa không đảm bảo tín hiệu nên kỹ thuật VNPT huyện Krông Bông từ chối lắp và chờ hạ tầng.
– Thời gian triển khai cáp quang trong nhà khách hàng.
- Khoảng thời gian kéo cáp quang trong nhà khách hàng tùy thuộc vào vị trí đặt modem wifi. Trong trường hợp cáp indoor phải đi âm tường, âm trần thạch cao thì việc triển khai cáp sẻ mất nhiều thời gian hơn.
- Ngoài ra, kỹ thuật VNPT huyện Krông Bông sau khi triển khai xong bàn giao tín hiệu thiết bị và hướng dẫn sử dụng truyền hình (nếu có)
Hỏi và giải đáp thắc mắc khi lắp mạng wifi VNPT tại huyện Krông Bông
1. Tôi muốn đăng ký lắp internet VNPT huyện Krông Bông cần thủ tục như thế nào?
Về thủ tục lắp internet VNPT huyện Krông Bông khá đơn giản, không rườm rà. thủ tục gồm những hồ sơ sau:
- Khách cá nhân: CCCD/ CMND
- Khách doanh nghiệp: giấy phép kinh doanh, CMND/ CCCD người đứng tên đường truyền.
2. Lắp mạng VNPT cáp quang tại huyện Krông Bông giá cước như thế nào? chương trình khuyến mãi ra sao?
Hiện nay, VNPT tại huyện Krông Bông đang cung cấp nhiều gói cước cáp quang giá khuyến mãi chỉ từ 165K/tháng cho tốc độ 40Mbps. Chương trình khuyến mãi tặng cước lên đến 1 đến 4 tháng tùy vào hình thức thanh toán trả trước.
3. Thời gian lắp đặt internet VNPT tại huyện Krông Bông mất bao lâu?
Thời gian lắp cáp quang VNPT huyện Krông Bông thường giao động từ 08 giờ đến 12 giờ. Tuy nhiên, có thể nhanh hoặc chậm tùy thuộc vào số lượng ca triển khai trong ngày. Thời gian lắp đặt tại nhà khách hàng từ 30- 45 phút.
Liên hệ tư vấn lắp đặt WiFi tại huyện Krông Bông
- Trung tâm kinh doanh VNPT tại huyện Krông Bông
- Hotline kinh doanh VNPT tại Krông Bông: 0949752468 tư vấn 24/7
- Tổng đài kỹ thuật VNPT tại Krông Bông: 18001166 nhánh 1
- Tổng đài di động VinaPhone tại Krông Bông: 18001091
- Website: https://vnptvinh.com/
💥 Bài Viết Liên Quan