Trung tâm giao dịch lắp mạng VNPT huyện Hậu Lộc ở địa chỉ Khu trung tâm, thị trấn Hậu Lộc. Tại đây khách hàng có thể nhận được sự tư vấn tận tâm từ nhân viên quầy giao dịch tư vấn các gói cước internet phù hợp với nhu cầu sử dụng. Đặc biệt, Internet VNPT huyện Hậu Lộc cung cấp trọn gói giá rẻ từ 165K/ tháng tốc độ 100Mbps. Bên cạnh đó, VNPT Vinaphone còn triển khai các ưu đãi mới như: tặng cước, miễn phí thiết bị wifi 5Ghz, thủ tục đơn giản. Để được tư vấn, hướng dẫn lắp đặt internet VNPT nhanh nhất, hãy liên hệ 0949752468 để được phục vụ 24/7.
Báo giá lắp mạng VNPT huyện Hậu Lộc mới nhất
Giá cước internet VNPT cung cấp tại huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa rất đa dạng. Tùy vào số lượng thiết bị đăng nhập, tài chính của mỗi khách hàng bạn có thể lựa chọn cho mình gói cước phù hợp. Dưới đây là thông tin các gói cước internet, gói Combo, gói cáp quang cho doanh nghiệp bạn cùng tìm hiểu.
Chi phí lắp mạng VNPT tại huyện Hậu Lộc gói cước rẻ
Nếu bạn lắp mạng VNPT để phục vụ cho nhu cầu sử dụng tại nhà dưới 10 thiết bị. Gói cước Home Net1 có băng thông 100Mbps là sự lựa chọn giá rẻ phù hợp với mỗi nhu cầu sử dụng. Với chi phí lắp đặt internet vô cùng hấp dẫn, bạn có thể dễ dàng lựa chọn và đăng ký cho gia đình gói internet phù hợp. Bảng kê giá cước chi tiết từng gói cước internet VNPT tại huyện này. Lưu ý, huyện Hậu Lộc được áp dụng chính sách khuyến mãi giá cước internet tốc độ 100Mbps giá từ 165K/ tháng. Tuy nhiên, giá cước wifi VNPT và chính sách ưu đãi có thể thay đổi tùy từng thời điểm.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
Chi phí lắp wifi VNPT huyện Hậu Lộc – truyền hình MyTV -30% cước.
Nếu nhà bạn có thêm truyền hình thì gói cước Combo VNPT huyện Hậu Lộc sẽ đáp ứng nhu cầu giải trí tại nhà. Chỉ từ 195K/ tháng bạn có thể sở hữu ngay trọn gói dịch vụ internet ổn định – truyền hình MyTV chất lượng cao. Với MyTV bạn có thể thoải mái giải trí ngay tại nhà mà không lo về giá. MyTV cung cấp cho người dùng hơn 160 kênh truyền hình, tin tức, thời sự, giải trí, kênh thể thao trong và ngoài nước. Chi tiết bảng báo giá các gói cước internet VNPT VinaPhone được ưu đãi theo bảng báo giá bên dưới.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Chi phí triển khai gói cước cáp quang VNPT ở huyện Hậu Lộc cho công ty.
Tại các công ty ở huyện Hậu Lộc cần được hỗ trợ lắp đặt gói cước internet tốc độ mạnh hơn, ổn định hơn. Vì vậy, VNPT VinaPhone huyện Hậu Lộc cung cấp các gói cước Fiber dành riêng cho công ty bao gồm: Fiber Extra, Fiber Eco, Fiber VIP,…Chi tiết bảng báo giá các gói cước Fiber tốc độ cao cho công ty, bạn vui lòng tham khảo thêm thông tin chi tiết bên dưới.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Hướng dẫn liên hệ lắp mạng VNPT huyện Hậu Lộc nhanh nhất
Để được tư vấn các gói cước cáp quang VNPT, bạn có thể liên hệ với nhân viên khu vực qua Hotline 0949752468 hoặc tới trực tiếp cửa hàng giao dịch VNPT theo địa chỉ trên. Dưới đây là quy trình tư vấn lắp đặt internet VNPT tại huyện Hậu Lộc, bạn cùng tìm hiểu để được hỗ trợ nhanh chóng.
- Bước 1: Liên hệ tư vấn, lắp đặt internet VNPT tại Huyện Hậu Lộc qua Hotline 0949752468 (24/7).
- Bước 2: Tiếp nhận thông tin, nhu cầu sử dụng, khảo sát hạ tầng và lập hợp đồng mạng VNPT cho người dùng ở Hậu Lộc.
- Bước 3: Kỹ thuật viên VNPT khu vực tiếp nhận phiếu thi công, lên lịch và tiến hành lắp đặt tại nhà trong vòng 24 giờ.
Xem thêm khuyến mãi lắp mạng VNPT tại Thanh Hóa Update mới nhất.
Khi cần bảo trì internet VNPT ở huyện Hậu Lộc thì gọi ai?
Trong quá trình sử dụng internet VNPT, nếu có bất kỳ sự cố nào xảy ra gây mất mạng, kết nối yếu. Bạn hãy liên hệ trực tiếp với kỹ thuật khu vực huyện Hậu Lộc (nếu có) hoặc liên hệ tổng đài VNPT qua Hotline 18001166 nhánh 1. Thông thường thời gian hỗ trợ bảo trì, khắc phục sự cố VNPT tại Hậu Lộc từ 1 đến 2 ngày.
Thông tin liên hệ lắp đặt VNPT tại huyện Hậu Lộc.
- Phòng bán hàng VNPT huyện Hậu Lộc
- Hotline tư vấn bán mới: 0949752468 phục vụ 24/7.
- Tổng đài sửa WiFi VNPT tại Hậu Lộc: 18001166 nhánh 1.
- Tổng đài di động VinaPhone tại Hậu Lộc: 18001091
- Website: Vnptvinh.com
💥 Bài Viết Liên Quan.