Tổng đài lắp đặt mạng wifi cáp quang VNPT tại Huyện Lương Sơn
Số tổng đài lắp đặt mạng VNPT tại Huyện Lương Sơn số mấy? Quý khách có nhu cầu lắp đặt mạng wifi VNPT (vinaphone) xin vui lòng liên hệ Hotline kinh doanh để được tư vấn lắp đặt miễn phí.
Hiện nay, Trung tâm lắp đặt internet VNPT tại Huyện Lương Sơn đang cung cấp toàn bộ hạ tầng cáp quang để phục vụ Quý khách hàng một cách tốt nhất. Để đăng ký lắp đặt mạng VNPT tại Huyện Lương Sơn rất đơn giản không cần phải thủ tục rườm rà, mất thời gian, công sức của Quý khách như trước đây nữa. Quý khách chỉ cần nhấc máy gọi vào số đường dây nóng, bộ phận kinh doanh tiếp nhận thông tin và chuyển cho nhân viên quản lý khu vực khảo sát hạ tầng và tư vấn cho Quý khách trong thời gian sớm nhất.
Các gói cước cáp quang VNPT phổ biến dành cho cá nhân/ hộ gia đình
Quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt wifi internet VNPT tại Huyện Lương Sơn vui lòng xem chi tiết các gói cước bên dưới. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ Hotline kinh doanh để được tư vấn lắp đặt miễn phí.
Ngoài ra, VNPT còn cung cấp nhiều gói cước cáp quang tốc độ cao cho các công ty/ doanh nghiệp lớn. Phục vụ tối đa nhu cầu lớn của Quý Doanh nghiệp.
Khuyến mãi lắp đặt mạng cáp quang VNPT tại Huyện Lương Sơn
Khi đăng ký lắp đặt wifi VNPT tại Huyện Lương Sơn, Anh chị thường thắc mắc có những chương trình ưu đãi gì? Thủ tục đăng ký ra sao? thời gian lắp đặt trong vòng bao lâu? khi lắp đặt có phải mua thêm thiết bị phát sóng wifi hoặc đầu thu cho tivi hay không?
- Chương trình khuyến mãi cho khách hàng đăng ký trả trước được tặng thêm tháng cước.
- Thủ tục đăng ký chỉ cần CMND.
- Thời gian lắp đặt trong vòng 08 giờ đến 12 giờ kể từ khi chuyên viên kinh doanh lên hợp đồng hoàn tất
- Khi lắp đặt quý khách được trang bị miễn phí modem wifi 4 port và đầu thu cho tivi (áp dụng cho khách hàng đăng ký gói Combo)
- Được miễn phí 100% chi phí lắp đặt và toàn bộ thiết bị ban đầu.
- Đường truyền cáp quang ổn định/ mạnh hơn so với cáp đồng.
Mọi thông tin chương trình khuyến mãi xin quý khách vui lòng liên hệ Hotline kinh doanh để được tư vấn lắp đặt miễn phí.
Hiện nay, Trung tâm internet VNPT tại Huyện Lương Sơn đã nâng cấp hạ tầng cáp quang. Cung cấp đường truyền cáp quang cho toàn bộ 11 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, gồm thị trấn Lương Sơn (huyện lỵ) và 10 xã: Cao Dương, Cao Sơn, Cư Yên, Hòa Sơn, Lâm Sơn, Liên Sơn, Nhuận Trạch, Tân Vinh, Thanh Cao, Thanh Sơn.
Bảng giá cước Internet VNPT tại huyện Lương Sơn gói cá nhân/ doanh nghiệp
Bảng giá gói cước internet VNPT tại Huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
Bảng báo giá internet cáp quang và truyền hình VNPT tại Huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Bảng báo giá gói cước internet VNPT tốc độ cao cho công ty/ doanh nghiệp lớn cần băng thông rộng.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Thủ tục đăng ký internet VNPT tại Huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
1. Thủ tục đăng ký lắp đặt mạng wifi VNPT cho cá nhân tại huyện Lương Sơn
- Thủ tục đơn giản chỉ cần CMND.
2. Thủ tục đăng ký internet VNPT tại huyện Lương Sơn dành cho Doanh Nghiệp
- Có 1 trong các loại giấy tờ sau: ( bản chính )
– Giấy phép kinh doanh
– Giấy thành lập tổ chức (cơ quan nhà nước)
– Giấy thành lập chi nhánh (nếu địa chỉ xuất hóa đơn tại chi nhánh) - Con Dấu tròn của Doanh nghiệp, Tổ chức
- Chữ kí của người đại diện trên giấy phép
Liên hệ đăng ký Internet VNPT tại huyện Lương Sơn
- Trung tâm kinh doanh VNPT huyện Lương Sơn
- Điện thoại tư vấn lắp WiFi tại Lương Sơn: 0949752468 phục vụ 24/7
- Tổng đài kỹ thuật VNPT tại Lương Sơn: 18001166 nhánh 1.
- Tổng đài di động VinaPhone tại Lương Sơn: 18001091
- Website: https://vnptvinh.com/
💥 Bài Viết Liên Quan