Hiện nay, mạng internet đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong sự phát triển của mỗi cá nhân, mỗi gia đình, mỗi doanh nghiệp – tổ chức; giúp kết nối, truy cập thông tin và tối ưu hóa việc phát triển công việc. Bạn đang sinh sống hoặc bạn đang kinh doanh hoặc cũng đang công tác tại phường Tân Sơn Nhì, Tân Phú? Vậy cá nhân bạn hoặc gia đình bạn hoặc tổ chức của bạn đã có đường truyền mạng internet ở phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú chưa? Hãy tìm hiểu ngay các thông tin liên quan đến dịch vụ lắp mạng VNPT phường Tân Sơn Nhì quận Tân Phú nhé!
Ở trong khuôn khổ của bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ cho quý khách hàng về các dịch vụ internet wifi của VNPT phổ biến hiện nay trên địa bàn Tân Sơn Nhì Tân Phú. Ngoài ra, chúng tôi cũng cung cấp cho khách hàng các thông tin về các mảng dịch vụ liên quan, các thủ tục để lắp đặt được đường truyền mạng internet tùy từng đối tượng, cách thức để lắp được mạng…
Giới thiệu sơ bộ về lắp mạng VNPT phường Tân Sơn Nhì quận Tân Phú
Được thành lập với mục đích hỗ trợ khách hàng địa phương được tốt hơn, mang đến mọi dịch vụ của VNPT Vinaphone cho khách hàng phường Tân Sơn Nhì Quận Tân Phú được trải nghiệm. Trung tâm lắp mạng VNPT phường Tân Sơn Nhì quận Tân Phú thuộc phòng bán hàng mới của TTKD Hồ Chí Minh. Quý khách hàng thuộc phường Tân Sơn Nhì quận Tân Phú đang cần tham khảo các thông tin về lắp internet wifi VNPT xin liên hệ Hotline: 0949752468. Chắc chắn quý khách hàng sẽ được bộ phận kinh doanh liên hệ lại ngay để tư vấn cụ thể từng gói dịch vụ, từng chương trình khuyến mãi ưu đãi nhất, hỗ trợ lắp đặt một cách nhanh chóng.
Các gói cước cơ bản của dịch vụ lắp mạng VNPT phường Tân Sơn Nhì quận Tân Phú phổ biến
Các gói cước lắp mạng internet đơn lẻ VNPT phường Tân Sơn Nhì quận Tân Phú
Lắp internet VNPT được hiểu là khách chỉ có nhu cầu lắp mỗi dịch vụ mạng internet wifi không có nhu cầu dùng các dịch vụ khác, và là khách cá nhân. Khách có thể chọn các gói có kèm thêm thiết bị mesh hoặc không, các nhóm gói cước thông dụng đang được giảm sâu cho khách hàng phường Tân Sơn Nhì Tân Phú các gói HOME MESH.
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
Các gói cước lắp mạng internet + Truyền hình My TV của VNPT cho khách phường Tân Sơn Nhì Tân Phú
VNPT Quận Tân Phú đang cung cấp các gói cước có số đông khách hàng phường Tân Sơn Nhì là các gói Home Net 2+ CT hoặc Home Net 3+ CT dùng cho khách dùng internet tốc độ từ 150M-200M, bao gồm luôn cả dịch vụ truyền hình My TV cài app và thiết bị mesh.
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Các gói cước doanh nghiệp lắp mạng internet cáp quang tốc độ cao của VNPT cho khách phường Tân Sơn Nhì
Các khách hàng đứng tên doanh nghiệp trên địa bàn phường Tân Sơn Nhì quận Tân Phú hiển nhiên sẽ phải chọn những gói cước riêng cho doanh nghiệp của VNPT. Tuy nhiên, một số khách hàng cá nhân cũng có nhu cầu cao, có khả năng tài chính tốt vẫn được chọn lắp các gói doanh nghiệp được. Mặc dù cùng băng thông trong nước nhưng các gói doanh nghiệp thường dùng tốt hơn các gói cho cá nhân, được hỗ trợ tốt hơn về phần băng thông quốc tế và điều kiện về IP tĩnh, về thiết bị…
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Cách thức để đăng ký và hoàn tất được quy trình lắp đặt mạng internet VNPT tại phường Tân Sơn Nhì
- Đầu tiên: Khách hàng phường Tân Sơn Nhì quận Tân Phú cần liên hệ Hotline 0949752468 (bộ phận tư vấn lắp đặt mạng internet mới của phòng bán hàng). Và quý vị sẽ được tư vấn cặn kẽ về các gói cước thích hợp, giá cước mong muốn, hình thức thanh toán, các khuyến mãi đi kèm chính xác nhất từng thời điểm mình đăng ký.
- Thứ hai: Khách hàng cần đưa ra quyết định chọn gói dịch vụ nào, hình thức trả tiền và cung cấp thông tin chi tiết địa chỉ lắp đặt + giấy tờ cần thiết để đăng ký lắp internet wifi cáp quang tại phường Tân Sơn Nhì.
- Thứ 3: Chuyên viên kinh doanh VNPT sẽ cập nhật phiếu thi công gửi qua bộ phận kỹ thuật từng địa bàn phường Tân Sơn Nhì có kèm theo lịch hẹn.
- Thứ 4: Tổ kỹ thuật phụ trách sẽ đến nhà lắp đặt internet theo đúng như phiếu của kinh doanh giao về gói dịch vụ, về thiết bị, cũng như đúng lịch hẹn trước mà khách hàng mong muốn. Sau khi lắp đường dây, cài đặt tất cả mọi thứ hoàn tất, kỹ thuật sẽ bàn giao và thu tiền dịch vụ.
Biên tập bởi: dungtt2.hcm – Phòng bán hàng VNPT