Tổng đài khuyến mãi lắp mạng VNPT tại TP Buôn Ma Thuột gọi ngay Hotline kinh doanh để được tư vấn lắp đặt miễn phí. Hiện nay, Trung tâm cáp quang VNPT tại Đắk Lắk đang cung cấp nhiều chính sách ưu đãi với giá cước cực kỳ cạnh tranh. Nhiều gói ưu đãi cực sốc chỉ từ 165K/tháng tốc độ cao từ 100Mbps đến 500Mbps giá khuyến mãi cực rẻ.
Buôn Ma Thuột là một Thành Phố lớn của tỉnh Đắk Lắk, đây là thành phố lớn nhất ở vùng Tây Nguyên và là đô thị miền núi có dân số lớn nhất Việt Nam. Đây là trung tâm kinh tế trọng điểm của tỉnh Đắk Lắk với mật độ dân số đông. Thu hút nhiều Doanh nghiệp đầu tư và phát triển tại đây. Vì vậy, Trung tâm cáp quang VNPT ngày càng nâng cấp hạ tầng, dịch vụ tốt nhất để phục vụ người dân được tốt hơn.
Khuyến mãi lắp đặt mạng cáp quang VNPT tại TP Buôn Ma Thuột
THÔNG TIN KHUYẾN MÃI KHI LẮP MẠNG VNPT | |||||
Phí lắp đặt: | - Phí hòa mạng 300,000 vnđ/ thuê bao (Áp dụng cho cả 3 nhà mạng) | ||||
Vật tư triển khai: | - Trang bị miễn phí toàn bộ vật tư: Modem wifi, đầu thu truyền hình My tvi, Cáp quang,... | ||||
Cước phí: | - Khuyến mãi gói Home Net 1 (100Mbps) chỉ từ 165K/tháng | ||||
Trọn gói 3 tháng: | - Không được tặng cước | ||||
Trọn gói 6 tháng: | - Không tặng cước | ||||
Trọn gói 12 tháng: | - Được tặng 1 tháng cước | ||||
Hạ tầng cáp quang: | - VNPT cung cấp băng thông tốc độ tối thiểu 100Mbps (Không áp dụng tại Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng) |
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ HOTLINE kinh doanh VNPT TP Buôn Ma Thuột để được tư vấn lắp đặt miễn phí. Quý khách có nhu cầu lắp mạng VNPT tại TP Buôn Ma Thuột vui lòng tham khảo thêm chương trình khuyến mãi theo từng khu vực bên dưới:
Bảng báo giá lắp mạng cáp quang VNPT tại TP Buôn Ma Thuột
Bảng báo giá lắp mạng internet VNPT tại TP Buôn Ma Thuột
BẢNG GIÁ INTERNET LƯU Ý: CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN MÃI 6 THÁNG TẶNG 1 và 12 THÁNG TẶNG 2 THÁNG ĐÃ KẾT THÚC TỪ 01/05/2024 |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Home NET 1 | 100Mbps | 165,000đ | Ko áp dụng | |||
Home NET 2 | 150Mbps | 180,000đ | 220,000đ | |||
Home NET 3 | 200Mbps | 209,000đ | 249,000đ | |||
Home NET 4 | 250Mbps | 219,000đ | 259,000đ | |||
Home NET 6 | 500Mbps | 499,000đ | 599,000đ | |||
Home NET 7 | Không giới hạn * (300M - 1000M) | 279,000đ | 329,000đ | |||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
BẢNG GIÁ INTERNET - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1 | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2 | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home Mesh 3 | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home Mesh 4 | 250Mbps | 249,000đ | 289,000đ | ||
Home Mesh 6 | 500Mbps | 589,000đ | 689,000đ | ||
Home Mesh 7 | Không giới hạn* | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá có thể thay đổi tùy từng thời điểm - Liên hệ hotline để được tư vấn chính xác nhất |
Bảng báo giá lắp mạng cáp quang VNPT TP Buôn Ma Thuột kèm theo dịch vụ truyền hình MyTV
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home NET 1+ | 100Mbps | 195,000đ | Ko áp dụng | ||
Home NET 2+ | 150Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home NET 3+ | 200Mbps | 239,000đ | 279,000đ | ||
Home NET 4+ | 250Mbps | 249,000đ | 285,000đ | ||
Home NET 7+ | Không giới hạn * | 299,000đ | 349,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ INTERNET - MYTV (APP) - WIFI MESH | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Mesh 1+ | 100Mbps | 225,000đ | Ko áp dụng | ||
Home Mesh 2+ | 150Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home Mesh 3+ | 200Mbps | 269,000đ | 309,000đ | ||
Home Mesh 4+ | 250Mbps | 279,000đ | 319,000đ | ||
Home Mesh 7+ | Không giới hạn (*) | 319,000đ | 369,000đ | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Bảng báo giá lắp mạng cáp quang VNPT cho Doanh nghiệp tại TP Buôn Ma Thuột
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Thủ tục đăng ký lắp đặt mạng wifi VNPT tại TP Buôn Ma Thuột
Thủ tục lắp mạng VNPT cho cá nhân | Thủ tục lắp mạng VNPT cho doanh nghiệp | ||
- Chỉ cần CMND/ CCCD (bản gốc chụp 2 mặt trước, sau) | - Giấy phép đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp | ||
- Sổ hộ khẩu, KT3 (Nếu trả trước 6 hoặc 12 tháng thì không cần giấy tờ này) | - Giấy ủy quyền giám đốc, CMND/ CCCD người đứng tên đường truyền |
Một số câu hỏi thường gặp khi đăng ký lắp mạng VNPT tại TP Buôn Ma Thuột.
1. Lắp mạng wifi cáp quang VNPT có tốt không? có bị lag không?
VNPT cáp quang có ưu điểm tín hiệu quang với đường truyền dài mà không bị suy hao như cáp đồng trục. Nên việc sử dụng dịch vụ viễn thông VNPT là tối ưu nhất. Anh/ chị có thể lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
2. VNPT có chương trình khuyến mãi gì cho khách hàng đăng ký mới?
- Phí hòa mạng 300,000đ, tặng thêm 1 tháng cước khi thanh toán trước 12 tháng.
- Miễn phí modem wifi 4 port cực mạnh phát sóng 2 băng tầng. Lưu ý: gói cước 100M được trang bị thêm modem wifi Mesh.
3. Tôi ở trong Khu Dân cư biệt lập, Viettel đã đầu tư toàn bộ hạ tầng tại đây thì có triển khai được mạng VNPT không?
Trường hợp này VNPT không thể triển khai cáp được cho quý khách. Rất mong nhận được sự thông cảm từ Anh/ chị!
Liên hệ lắp đặt mạng VNPT tại Buôn Ma Thuột
- Trung tâm kinh doanh VNPT tại Buôn Ma Thuột
- Địa chỉ cửa hàng: số 06 đường Lê Duẫn, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
- Hotline kinh doanh lắp mạng VNPT tại Buôn Ma Thuột: 0949752468 phục vụ 24/7
- Tổng đài hỗ trợ kỹ thuật VNPT tại Buôn Ma Thuột: 18001166 nhánh số 1
- Website: https://vnptvinh.com/